đang tiếng Trung là gì?

đang tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đang trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đang tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đang tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đang tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đang tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đang tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)


《中间。》
đang nói.
言次

《正当; 正在。》
đang thịnh
鼎盛
《副词, 正在; 正当。》
đang lên; đà đang lên
方兴未艾
在; 当 《正在(那时候、那地方)。》
gió đang thổi, mưa đang rơi.
风在刮, 雨在下。
chị đang làm bài.
姐姐在做功课。
着 ; 著 《表示动作的持续。》
anh ấy đang cầm cờ đỏ đi phía trước.
他打着红旗在前面走。
cổng lớn đang mở.
大门敞着。
trên bàn trà đang đặt một lọ hoa.
茶几上放着一瓶花。
正; 正在 《副词, 表示动作在进行或状态在持续中。》
trời đang mưa
正下着雨呢。
họ đang họp.
他们正在开会。
nhiệt độ đang từ từ tăng lên.
温度正在慢慢上升。
《用在动词后表示持续状态(动词前有"在"字)。》
《表示当某个时间或时节。》
忍心。《能硬着心肠(做不忍做的事)。》
sao đang.
何忍; 不忍。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đang hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đang trong tiếng Trung

书次 《中间。》đang nói. 言次。鼎 《正当; 正在。》đang thịnh鼎盛方 《副词, 正在; 正当。》đang lên; đà đang lên方兴未艾在; 当 《正在(那时候、那地方)。》gió đang thổi, mưa đang rơi. 风在刮, 雨在下。chị đang làm bài. 姐姐在做功课。着 ; 著 《表示动作的持续。》anh ấy đang cầm cờ đỏ đi phía trước. 他打着红旗在前面走。cổng lớn đang mở. 大门敞着。trên bàn trà đang đặt một lọ hoa. 茶几上放着一瓶花。正; 正在 《副词, 表示动作在进行或状态在持续中。》trời đang mưa正下着雨呢。họ đang họp. 他们正在开会。nhiệt độ đang từ từ tăng lên. 温度正在慢慢上升。中 《用在动词后表示持续状态(动词前有"在"字)。》下 《表示当某个时间或时节。》忍心。《能硬着心肠(做不忍做的事)。》sao đang. 何忍; 不忍。

Đây là cách dùng đang tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đang tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 书次 《中间。》đang nói. 言次。鼎 《正当; 正在。》đang thịnh鼎盛方 《副词, 正在; 正当。》đang lên; đà đang lên方兴未艾在; 当 《正在(那时候、那地方)。》gió đang thổi, mưa đang rơi. 风在刮, 雨在下。chị đang làm bài. 姐姐在做功课。着 ; 著 《表示动作的持续。》anh ấy đang cầm cờ đỏ đi phía trước. 他打着红旗在前面走。cổng lớn đang mở. 大门敞着。trên bàn trà đang đặt một lọ hoa. 茶几上放着一瓶花。正; 正在 《副词, 表示动作在进行或状态在持续中。》trời đang mưa正下着雨呢。họ đang họp. 他们正在开会。nhiệt độ đang từ từ tăng lên. 温度正在慢慢上升。中 《用在动词后表示持续状态(动词前有 在 字)。》下 《表示当某个时间或时节。》忍心。《能硬着心肠(做不忍做的事)。》sao đang. 何忍; 不忍。