điều chỉnh tiếng Trung là gì?

điều chỉnh tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng điều chỉnh trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

điều chỉnh tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm điều chỉnh tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ điều chỉnh tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm điều chỉnh tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm điều chỉnh tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
岔换 《调剂(心情、口味等)。》
《调整使合于一定标准。》
điều chỉnh cự ly ống nhòm.
对好望远镜的距离。
校准 《校对机器、仪器等使准确。》
调剂 《指多和少、忙和闲等加以适当的调整。》
điều chỉnh vật tư
调剂物资。
điều chỉnh sinh hoạt
调剂生活。
giải trí có thể điều chỉnh tinh thần.
娱乐可以调剂精神。 调弄 《整理; 摆弄。》
điều chỉnh dây đàn
调弄琴弦。
调整 《改变原有的情况, 使适应客观环境和要求。》
điều chỉnh vật giá
调整物价。
调节 《从数量上或程度上调整, 使适合要求。》
调制 《使电磁波的振幅、频率或脉冲的有关参数依照所需传递的信号而变化。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ điều chỉnh hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của điều chỉnh trong tiếng Trung

岔换 《调剂(心情、口味等)。》对 《调整使合于一定标准。》điều chỉnh cự ly ống nhòm. 对好望远镜的距离。校准 《校对机器、仪器等使准确。》调剂 《指多和少、忙和闲等加以适当的调整。》điều chỉnh vật tư调剂物资。điều chỉnh sinh hoạt调剂生活。giải trí có thể điều chỉnh tinh thần. 娱乐可以调剂精神。 调弄 《整理; 摆弄。》điều chỉnh dây đàn调弄琴弦。调整 《改变原有的情况, 使适应客观环境和要求。》điều chỉnh vật giá调整物价。调节 《从数量上或程度上调整, 使适合要求。》调制 《使电磁波的振幅、频率或脉冲的有关参数依照所需传递的信号而变化。》

Đây là cách dùng điều chỉnh tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ điều chỉnh tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 岔换 《调剂(心情、口味等)。》对 《调整使合于一定标准。》điều chỉnh cự ly ống nhòm. 对好望远镜的距离。校准 《校对机器、仪器等使准确。》调剂 《指多和少、忙和闲等加以适当的调整。》điều chỉnh vật tư调剂物资。điều chỉnh sinh hoạt调剂生活。giải trí có thể điều chỉnh tinh thần. 娱乐可以调剂精神。 调弄 《整理; 摆弄。》điều chỉnh dây đàn调弄琴弦。调整 《改变原有的情况, 使适应客观环境和要求。》điều chỉnh vật giá调整物价。调节 《从数量上或程度上调整, 使适合要求。》调制 《使电磁波的振幅、频率或脉冲的有关参数依照所需传递的信号而变化。》