đã tiếng Trung là gì?

đã tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đã trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đã tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đã tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đã tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đã tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đã tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
已经 《表示事情完成或时间过去。》
《已经。(跟"未"相对)。》
业经 ; 业已; 业 《已经(多见于公文)。》
《表示"已经"。》
cơm đã nguội rồi, ăn ngay đi.
饭都凉了, 快吃吧。 既 《已经。》
đã thành sự thực.
既成事实。
đã có được quyền lợi.
既得权利。
既然 ; 既是 《连词, 用在上半句话里, 下半句话里往往用副词"就、也、还"跟它呼应, 表示先提出前提, 而后加以推论。》
đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.
既然知道做错了, 就应当赶快纠正。
anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.
你既然一定要去, 我也不便阻拦。
anh ấy đã không bằng lòng thì thôi vậy.
既是他不愿意, 那就算了吧。
尽兴 ; 饱 《兴趣得到尽量满足。》
dạo chơi cả một ngày rồi chúng nó vẫn thấy chưa đã.
游览了一天, 他们还觉得没有尽兴。
nhìn đã con mắt
一饱眼福
《表示事情发生得早或结束得早。》
gió lớn đã ngưng thổi từ sáng sớm.
大风早晨就住了。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đã hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đã trong tiếng Trung

已经 《表示事情完成或时间过去。》已 《已经。(跟"未"相对)。》业经 ; 业已; 业 《已经(多见于公文)。》都 《表示"已经"。》cơm đã nguội rồi, ăn ngay đi. 饭都凉了, 快吃吧。 既 《已经。》đã thành sự thực. 既成事实。đã có được quyền lợi. 既得权利。既然 ; 既是 《连词, 用在上半句话里, 下半句话里往往用副词"就、也、还"跟它呼应, 表示先提出前提, 而后加以推论。》đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa. 既然知道做错了, 就应当赶快纠正。anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản. 你既然一定要去, 我也不便阻拦。anh ấy đã không bằng lòng thì thôi vậy. 既是他不愿意, 那就算了吧。尽兴 ; 饱 《兴趣得到尽量满足。》dạo chơi cả một ngày rồi chúng nó vẫn thấy chưa đã. 游览了一天, 他们还觉得没有尽兴。nhìn đã con mắt一饱眼福就 《表示事情发生得早或结束得早。》gió lớn đã ngưng thổi từ sáng sớm. 大风早晨就住了。

Đây là cách dùng đã tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đã tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 已经 《表示事情完成或时间过去。》已 《已经。(跟 未 相对)。》业经 ; 业已; 业 《已经(多见于公文)。》都 《表示 已经 。》cơm đã nguội rồi, ăn ngay đi. 饭都凉了, 快吃吧。 既 《已经。》đã thành sự thực. 既成事实。đã có được quyền lợi. 既得权利。既然 ; 既是 《连词, 用在上半句话里, 下半句话里往往用副词 就、也、还 跟它呼应, 表示先提出前提, 而后加以推论。》đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa. 既然知道做错了, 就应当赶快纠正。anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản. 你既然一定要去, 我也不便阻拦。anh ấy đã không bằng lòng thì thôi vậy. 既是他不愿意, 那就算了吧。尽兴 ; 饱 《兴趣得到尽量满足。》dạo chơi cả một ngày rồi chúng nó vẫn thấy chưa đã. 游览了一天, 他们还觉得没有尽兴。nhìn đã con mắt一饱眼福就 《表示事情发生得早或结束得早。》gió lớn đã ngưng thổi từ sáng sớm. 大风早晨就住了。