đương nhiên tiếng Trung là gì?

đương nhiên tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đương nhiên trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đương nhiên tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đương nhiên tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đương nhiên tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đương nhiên tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đương nhiên tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
诚然 《固然(引起下文转折)。》
văn chương trôi chảy đương nhiên rất tốt, song điều chủ yếu vẫn là ở nội dung.
文章流畅诚然很好, 但主要的还在于内容。 当然
;

;
无怪 《合于事理或情理, 没有疑问。》
khi quần chúng có khó khăn đương nhiên phải giúp đỡ.
群众有困难当然应该帮助解决。
敢情 ; 敢自 《表示情理明显, 不必怀疑。》
lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi!
办个托儿所吗?那敢情好!
理该 《照理应该; 理当。》
bác tuổi đã cao, chúng cháu đương nhiên phải chăm sóc bác.
您年纪这么大, 我们理该照顾您。 自然 《表示理所当然。》
chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt.
只要认真学习, 自然会取得好成绩。
理所当然 ; 天经地义。《从道理上说应当这样。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đương nhiên hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đương nhiên trong tiếng Trung

诚然 《固然(引起下文转折)。》văn chương trôi chảy đương nhiên rất tốt, song điều chủ yếu vẫn là ở nội dung. 文章流畅诚然很好, 但主要的还在于内容。 当然;宜;无怪 《合于事理或情理, 没有疑问。》khi quần chúng có khó khăn đương nhiên phải giúp đỡ. 群众有困难当然应该帮助解决。敢情 ; 敢自 《表示情理明显, 不必怀疑。》lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi!办个托儿所吗?那敢情好!理该 《照理应该; 理当。》bác tuổi đã cao, chúng cháu đương nhiên phải chăm sóc bác. 您年纪这么大, 我们理该照顾您。 自然 《表示理所当然。》chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt. 只要认真学习, 自然会取得好成绩。理所当然 ; 天经地义。《从道理上说应当这样。》

Đây là cách dùng đương nhiên tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đương nhiên tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 诚然 《固然(引起下文转折)。》văn chương trôi chảy đương nhiên rất tốt, song điều chủ yếu vẫn là ở nội dung. 文章流畅诚然很好, 但主要的还在于内容。 当然;宜;无怪 《合于事理或情理, 没有疑问。》khi quần chúng có khó khăn đương nhiên phải giúp đỡ. 群众有困难当然应该帮助解决。敢情 ; 敢自 《表示情理明显, 不必怀疑。》lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi!办个托儿所吗?那敢情好!理该 《照理应该; 理当。》bác tuổi đã cao, chúng cháu đương nhiên phải chăm sóc bác. 您年纪这么大, 我们理该照顾您。 自然 《表示理所当然。》chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt. 只要认真学习, 自然会取得好成绩。理所当然 ; 天经地义。《从道理上说应当这样。》