đầu mối tiếng Trung là gì?

đầu mối tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đầu mối trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đầu mối tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đầu mối tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đầu mối tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đầu mối tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đầu mối tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
暗线 《文学作品暗伏的线索, 与直接表现出的"明线"相对。》
中枢 《在一事物系统中起总的主导作用的部分。》
đầu mối giao thông.
交通中枢。
码头 《指交通便利的商业城市。》
枢机 《事物的关键。》
端绪; 端倪 《事情的眉目; 头绪; 边际。》
không lường được đầu mối
莫测端倪。
苗儿; 苗子; 苗头 《略微显露的发展的趋势或情况。》
《事情的眉目; 头绪; 边际。》
头路; 头脑; 头绪 《复杂纷乱的事情中的条理。》
không lần ra được đầu mối.
摸不着头路
《本指丝的头, 比喻事情的开端。》
đầu mối; manh mối
端绪。
đầu mối
头绪。
蛛丝马迹 《比喻查究事情根源的不很明显的线索。》
线索 《比喻事物发展的脉络或探求问题的途径。》
đầu mối của câu chuyện
故事的线索。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đầu mối hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đầu mối trong tiếng Trung

暗线 《文学作品暗伏的线索, 与直接表现出的"明线"相对。》中枢 《在一事物系统中起总的主导作用的部分。》đầu mối giao thông. 交通中枢。码头 《指交通便利的商业城市。》枢机 《事物的关键。》端绪; 端倪 《事情的眉目; 头绪; 边际。》không lường được đầu mối莫测端倪。苗儿; 苗子; 苗头 《略微显露的发展的趋势或情况。》倪 《事情的眉目; 头绪; 边际。》头路; 头脑; 头绪 《复杂纷乱的事情中的条理。》không lần ra được đầu mối. 摸不着头路绪 《本指丝的头, 比喻事情的开端。》đầu mối; manh mối端绪。đầu mối头绪。蛛丝马迹 《比喻查究事情根源的不很明显的线索。》线索 《比喻事物发展的脉络或探求问题的途径。》đầu mối của câu chuyện故事的线索。

Đây là cách dùng đầu mối tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đầu mối tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 暗线 《文学作品暗伏的线索, 与直接表现出的 明线 相对。》中枢 《在一事物系统中起总的主导作用的部分。》đầu mối giao thông. 交通中枢。码头 《指交通便利的商业城市。》枢机 《事物的关键。》端绪; 端倪 《事情的眉目; 头绪; 边际。》không lường được đầu mối莫测端倪。苗儿; 苗子; 苗头 《略微显露的发展的趋势或情况。》倪 《事情的眉目; 头绪; 边际。》头路; 头脑; 头绪 《复杂纷乱的事情中的条理。》không lần ra được đầu mối. 摸不着头路绪 《本指丝的头, 比喻事情的开端。》đầu mối; manh mối端绪。đầu mối头绪。蛛丝马迹 《比喻查究事情根源的不很明显的线索。》线索 《比喻事物发展的脉络或探求问题的途径。》đầu mối của câu chuyện故事的线索。