đầu tiếng Trung là gì?

đầu tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đầu trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đầu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đầu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đầu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đầu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đầu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《开始的; 开始的部分。》
đầu mùa hè
初夏。
đầu năm.
年初。
thi vòng đầu.
初试。
开头; 起始; 早 《时间在先的。》
thời gian đầu
早期。
顶格 《(顶格儿)书写或排版时, 把字写在或排在横行最左边的一格或直行最上边的一格。》
hàng này phải viết đầu sách.
这行要顶格书写。 耑; 端 《(东西的)头。》
đầu bút
笔端。
đầu nhọn
尖端。
《头顶。》
tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
华颠(头顶上黑发白发相间)。
头颅 ; 首; 头 《人身最上部或动物最前部长着口、鼻、眼等器官的部分。》
《头的上部, 包括头骨和脑。也指头。》
脑瓜子; 脑袋; 脑袋瓜子 《人身最上部或动物最前部长着口、鼻、眼等器官的部分。》
脑颅 《头的上部, 包括头骨和脑。也指头。》
首领; 领袖。
《次序靠近头里的(跟"后"相对)。》
hàng đầu.
前排。
先端 《 叶、花、果实等器官的顶部。》
投入 (đầu quân)。

xem cô đầu
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đầu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đầu trong tiếng Trung

初 《开始的; 开始的部分。》đầu mùa hè初夏。đầu năm. 年初。thi vòng đầu. 初试。开头; 起始; 早 《时间在先的。》thời gian đầu早期。顶格 《(顶格儿)书写或排版时, 把字写在或排在横行最左边的一格或直行最上边的一格。》hàng này phải viết đầu sách. 这行要顶格书写。 耑; 端 《(东西的)头。》đầu bút笔端。đầu nhọn尖端。颠 《头顶。》tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc华颠(头顶上黑发白发相间)。头颅 ; 首; 头 《人身最上部或动物最前部长着口、鼻、眼等器官的部分。》颅 《头的上部, 包括头骨和脑。也指头。》脑瓜子; 脑袋; 脑袋瓜子 《人身最上部或动物最前部长着口、鼻、眼等器官的部分。》脑颅 《头的上部, 包括头骨和脑。也指头。》首领; 领袖。前 《次序靠近头里的(跟"后"相对)。》hàng đầu. 前排。先端 《 叶、花、果实等器官的顶部。》投入 (đầu quân)。旧xem cô đầu

Đây là cách dùng đầu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đầu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 初 《开始的; 开始的部分。》đầu mùa hè初夏。đầu năm. 年初。thi vòng đầu. 初试。开头; 起始; 早 《时间在先的。》thời gian đầu早期。顶格 《(顶格儿)书写或排版时, 把字写在或排在横行最左边的一格或直行最上边的一格。》hàng này phải viết đầu sách. 这行要顶格书写。 耑; 端 《(东西的)头。》đầu bút笔端。đầu nhọn尖端。颠 《头顶。》tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc华颠(头顶上黑发白发相间)。头颅 ; 首; 头 《人身最上部或动物最前部长着口、鼻、眼等器官的部分。》颅 《头的上部, 包括头骨和脑。也指头。》脑瓜子; 脑袋; 脑袋瓜子 《人身最上部或动物最前部长着口、鼻、眼等器官的部分。》脑颅 《头的上部, 包括头骨和脑。也指头。》首领; 领袖。前 《次序靠近头里的(跟 后 相对)。》hàng đầu. 前排。先端 《 叶、花、果实等器官的顶部。》投入 (đầu quân)。旧xem cô đầu