đầy tiếng Trung là gì?

đầy tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đầy trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đầy tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đầy tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đầy tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đầy tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đầy tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
盎然 《形容气氛、趣味等洋溢的样子。》
đầy thú vị
趣味盎然。
饱满 《丰满, 多用于口语。》
đầy nhiệt tình
热情饱满。 充 《满; 足。》
tràn đầy.
充 满。
《蓄积; 聚集。》
đầy bụng.
存食。 丰满 《充足。》
năm nay được mùa, lương thực đầy kho đầy bồ.
今年好收成, 囤里的粮食都很丰满。 富有 《充分地具有(多指积极方面)。》
đầy sức sống; dồi dào sinh lực
富有生命力。
rất tiêu biểu; đầy tính tiêu biểu
富有代表性。 岗; 岗尖 《形容极满。》
đầy xe đất
岗尖满的一车土。
trong tay bưng một bát cơm đầy.
手里端着岗尖一碗米饭。 臌; 臌胀 《同"鼓胀"。》
đầy bụng nước
水臌。
đầy hơi
气臌。
浩茫 《广阔无边。》
đầy tâm sự
心事浩茫。
弥 ; 满 《全部充实; 达到容量的极点。》
trên hội trường đã đầy người.
会场里人都满了。
chất đầy một xe.
装满了一车。
dầu đất đầy người.
满身油泥。
阗; 弸 《充满。》
《充满(道路)。》
gió tuyết đầy đường
风雪载途。
《身体内壁受到压迫而产生不舒服的感觉。》
đầy bụng; bụng trướng lên; sình bụng.
肚子发胀
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đầy hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đầy trong tiếng Trung

盎然 《形容气氛、趣味等洋溢的样子。》đầy thú vị趣味盎然。饱满 《丰满, 多用于口语。》đầy nhiệt tình热情饱满。 充 《满; 足。》tràn đầy. 充 满。存 《蓄积; 聚集。》đầy bụng. 存食。 丰满 《充足。》năm nay được mùa, lương thực đầy kho đầy bồ. 今年好收成, 囤里的粮食都很丰满。 富有 《充分地具有(多指积极方面)。》đầy sức sống; dồi dào sinh lực富有生命力。rất tiêu biểu; đầy tính tiêu biểu富有代表性。 岗; 岗尖 《形容极满。》đầy xe đất岗尖满的一车土。trong tay bưng một bát cơm đầy. 手里端着岗尖一碗米饭。 臌; 臌胀 《同"鼓胀"。》đầy bụng nước水臌。đầy hơi气臌。浩茫 《广阔无边。》đầy tâm sự心事浩茫。弥 ; 满 《全部充实; 达到容量的极点。》trên hội trường đã đầy người. 会场里人都满了。chất đầy một xe. 装满了一车。dầu đất đầy người. 满身油泥。阗; 弸 《充满。》载 《充满(道路)。》gió tuyết đầy đường风雪载途。胀 《身体内壁受到压迫而产生不舒服的感觉。》đầy bụng; bụng trướng lên; sình bụng. 肚子发胀

Đây là cách dùng đầy tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đầy tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 盎然 《形容气氛、趣味等洋溢的样子。》đầy thú vị趣味盎然。饱满 《丰满, 多用于口语。》đầy nhiệt tình热情饱满。 充 《满; 足。》tràn đầy. 充 满。存 《蓄积; 聚集。》đầy bụng. 存食。 丰满 《充足。》năm nay được mùa, lương thực đầy kho đầy bồ. 今年好收成, 囤里的粮食都很丰满。 富有 《充分地具有(多指积极方面)。》đầy sức sống; dồi dào sinh lực富有生命力。rất tiêu biểu; đầy tính tiêu biểu富有代表性。 岗; 岗尖 《形容极满。》đầy xe đất岗尖满的一车土。trong tay bưng một bát cơm đầy. 手里端着岗尖一碗米饭。 臌; 臌胀 《同 鼓胀 。》đầy bụng nước水臌。đầy hơi气臌。浩茫 《广阔无边。》đầy tâm sự心事浩茫。弥 ; 满 《全部充实; 达到容量的极点。》trên hội trường đã đầy người. 会场里人都满了。chất đầy một xe. 装满了一车。dầu đất đầy người. 满身油泥。阗; 弸 《充满。》载 《充满(道路)。》gió tuyết đầy đường风雪载途。胀 《身体内壁受到压迫而产生不舒服的感觉。》đầy bụng; bụng trướng lên; sình bụng. 肚子发胀