động lượng tiếng Trung là gì?

động lượng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng động lượng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

động lượng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm động lượng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ động lượng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm động lượng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm động lượng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)

冲力 《运动的物体, 由于惯性作用, 在动力停止后还继续运动的力量。》
动量 《表示运动物体运动特性的一种物理量。动量是一个矢量, 它的方向和物体运动的方向相同, 它的大小等于运动物体的质量和速度的乘积。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ động lượng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của động lượng trong tiếng Trung

冲力 《运动的物体, 由于惯性作用, 在动力停止后还继续运动的力量。》动量 《表示运动物体运动特性的一种物理量。动量是一个矢量, 它的方向和物体运动的方向相同, 它的大小等于运动物体的质量和速度的乘积。》

Đây là cách dùng động lượng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ động lượng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 冲力 《运动的物体, 由于惯性作用, 在动力停止后还继续运动的力量。》动量 《表示运动物体运动特性的一种物理量。动量是一个矢量, 它的方向和物体运动的方向相同, 它的大小等于运动物体的质量和速度的乘积。》