đứng đầu tiếng Trung là gì?

đứng đầu tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đứng đầu trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

đứng đầu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm đứng đầu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đứng đầu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đứng đầu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đứng đầu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
拔尖儿 《超出一般; 出众。》
đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
他们种的花生, 产量高, 质量好, 在我们县里算是拔尖儿的。
称雄 《旧时凭借武力或特殊势力统治一方。》
当头 《放在首位。》
风骚 《在文坛居于领袖地位或在某方面领先叫领风骚。》
挂帅 《掌帅印, 当元帅。比喻居于领导、统帅地位。》
魁元 《第 一名。》
名列前茅 《指名次列在前面(前茅:春秋时代楚国行军, 有人拿着茅当旗子走在队伍的前面)。》
《第一; 最高的。》
挑头 《(挑头儿)领头儿; 带头。》
《领头的; 次序居先的。》
为首 《作为领头人。》
《为首的; 居首的。》
占先 《占优先地位。》
《居首位的; 没有能比得上的。》
đứng đầu Trung Quốc.
中华之最。
đứng đầu thế giới
世界之最。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đứng đầu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đứng đầu trong tiếng Trung

拔尖儿 《超出一般; 出众。》đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta. 他们种的花生, 产量高, 质量好, 在我们县里算是拔尖儿的。称雄 《旧时凭借武力或特殊势力统治一方。》当头 《放在首位。》风骚 《在文坛居于领袖地位或在某方面领先叫领风骚。》挂帅 《掌帅印, 当元帅。比喻居于领导、统帅地位。》魁元 《第 一名。》名列前茅 《指名次列在前面(前茅:春秋时代楚国行军, 有人拿着茅当旗子走在队伍的前面)。》首 《第一; 最高的。》挑头 《(挑头儿)领头儿; 带头。》头 《领头的; 次序居先的。》为首 《作为领头人。》元 《为首的; 居首的。》占先 《占优先地位。》最 《居首位的; 没有能比得上的。》đứng đầu Trung Quốc. 中华之最。đứng đầu thế giới世界之最。

Đây là cách dùng đứng đầu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đứng đầu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 拔尖儿 《超出一般; 出众。》đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta. 他们种的花生, 产量高, 质量好, 在我们县里算是拔尖儿的。称雄 《旧时凭借武力或特殊势力统治一方。》当头 《放在首位。》风骚 《在文坛居于领袖地位或在某方面领先叫领风骚。》挂帅 《掌帅印, 当元帅。比喻居于领导、统帅地位。》魁元 《第 一名。》名列前茅 《指名次列在前面(前茅:春秋时代楚国行军, 有人拿着茅当旗子走在队伍的前面)。》首 《第一; 最高的。》挑头 《(挑头儿)领头儿; 带头。》头 《领头的; 次序居先的。》为首 《作为领头人。》元 《为首的; 居首的。》占先 《占优先地位。》最 《居首位的; 没有能比得上的。》đứng đầu Trung Quốc. 中华之最。đứng đầu thế giới世界之最。