chức nữ nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

chức nữ từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chức nữ trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chức nữ từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm chức nữ từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chức nữ từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm chức nữ tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm chức nữ tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

chức nữ
Người con gái dệt vải.Tương truyền là con gái của
Thiên Đế
帝, vợ của
Ngưu Lang
郎. Sau bỏ bê công việc, bị
Thiên Đế
phạt, bắt vợ chồng mỗi người phải ở bên một bờ sông
Ngân
銀, mỗi năm chỉ được gặp nhau một lần vào ngày 7 tháng 7 âm lịch.Tên sao
Chức Nữ
女.
§ Còn gọi là
Thiên Nữ
女,
Thiên Tôn
孫.

Xem thêm từ Hán Việt

  • chích thân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ách tích từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • du đĩnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đạt lai lạt ma từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chiến thư từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chức nữ nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: chức nữNgười con gái dệt vải.Tương truyền là con gái của Thiên Đế 天帝, vợ của Ngưu Lang 牛郎. Sau bỏ bê công việc, bị Thiên Đế phạt, bắt vợ chồng mỗi người phải ở bên một bờ sông Ngân 銀, mỗi năm chỉ được gặp nhau một lần vào ngày 7 tháng 7 âm lịch.Tên sao Chức Nữ 織女. § Còn gọi là Thiên Nữ 天女, Thiên Tôn 天孫.