关 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 关 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

关 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 关 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 关 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 关 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 關 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (關、関)
[guān]
Bộ: 八 - Bát
Số nét: 6
Hán Việt: QUAN
1. đóng; đóng lại; khép。使开着的物体合拢。
关窗户
đóng cửa sổ
把抽屉关上
đóng học tủ lại
2. tắt。使机器等停止运转;使电气装置结束工作状态。
关机
tắt máy
关灯
tắt đèn
关电视
tắt ti vi
3. giam; giam giữ; bỏ tù; nhốt。放在里面不使出来。
鸟儿关在笼子里。
nhốt chim trong lồng.
监狱是关犯人的。
ngục tù là nơi giam giữ phạm nhân.
4. đóng cửa; sập tiệm (xí nghiệp)。(企业等)倒闭;歇业。
有一年,镇上关了好几家店铺。
trong một năm mà trong thị trấn có mấy hiệu buôn đóng cửa.
5. cửa quan; cửa ải; cửa khẩu。古代在交通险要或边境出入的地方设置的守卫处所。
关口
cửa khẩu; cửa ải
山海关
Sơn Hải Quan
我的责任就是不让废品混过关去。
trách nhiệm của tôi là không để cho phế phẩm ra khỏi cửa khẩu.
6. ngoại ô; vùng ven (nơi cửa ngõ của thành phố)。城门外附近的地区。
城关
vùng ngoại thành; vùng ngoại ô.
关厢
vùng ven
7. chốt cửa; then cửa; then cài cửa。门栓。
门插关儿。
cài then cửa.
8. mạch ở cổ tay。"关上"的简称。
9. phòng thu thuế; nơi thu thuế (ở cửa khẩu)。货物出口和入口收税的地方。
海关
hải quan; cửa khẩu.
关税
quan thuế; thuế hải quan; thuế cửa khẩu.
10. cửa ải (ví với bước ngoặt quan trọng hoặc thời đoạn khó vượt qua)。比喻重要的转折点或不容易度过的一段时间。
难关
cửa ải khó vượt qua
只要突破这一关,就好办了。
chỉ cần đột phá cửa ải này thì sẽ dễ làm thôi.
11. bộ phận làm chuyển động máy。起转折关联作用的部分。
机关
bộ phận then chốt của máy
关节
khớp xương
关键
then chốt; mấu chốt
12. liên quan; quan hệ。牵连;关系。
这些见解很关重要。
những kiến giải này rất quan trọng.
此事与他无关
việc này không liên quan đến anh ấy.
交有关部门处理。
giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
13. phát; lĩnh (lương)。发放或领取(工资)。
关饷
lĩnh lương
14. họ Quan。姓。
Từ ghép:
关爱 ; 关隘 ; 关碍 ; 关闭 ; 关尺 ; 关岛 ; 关东 ; 关东糖 ; 关防 ; 关乎 ; 关怀 ; 关键 ; 关节 ; 关津 ; 关紧 ; 关口 ; 关里 ; 关连 ; 关联 ; 关联词 ; 关门 ; 关内 ; 关卡 ; 关切 ; 关塞 ; 关山 ; 关上 ; 关涉 ; 关书 ; 关税 ; 关说 ; 关头 ; 关外 ; 关系 ; 关厢 ; 关饷 ; 关心 ; 关押 ; 关于 ; 关张 ; 关照 ; 关中 ; 关注 ; 关子

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 关 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 关 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 关 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (關、関)[guān]Bộ: 八 - BátSố nét: 6Hán Việt: QUAN1. đóng; đóng lại; khép。使开着的物体合拢。关窗户đóng cửa sổ把抽屉关上đóng học tủ lại2. tắt。使机器等停止运转;使电气装置结束工作状态。关机tắt máy关灯tắt đèn关电视tắt ti vi3. giam; giam giữ; bỏ tù; nhốt。放在里面不使出来。鸟儿关在笼子里。nhốt chim trong lồng.监狱是关犯人的。ngục tù là nơi giam giữ phạm nhân.4. đóng cửa; sập tiệm (xí nghiệp)。(企业等)倒闭;歇业。有一年,镇上关了好几家店铺。trong một năm mà trong thị trấn có mấy hiệu buôn đóng cửa.5. cửa quan; cửa ải; cửa khẩu。古代在交通险要或边境出入的地方设置的守卫处所。关口cửa khẩu; cửa ải山海关Sơn Hải Quan我的责任就是不让废品混过关去。trách nhiệm của tôi là không để cho phế phẩm ra khỏi cửa khẩu.6. ngoại ô; vùng ven (nơi cửa ngõ của thành phố)。城门外附近的地区。城关vùng ngoại thành; vùng ngoại ô.关厢vùng ven7. chốt cửa; then cửa; then cài cửa。门栓。门插关儿。cài then cửa.8. mạch ở cổ tay。 关上 的简称。9. phòng thu thuế; nơi thu thuế (ở cửa khẩu)。货物出口和入口收税的地方。海关hải quan; cửa khẩu.关税quan thuế; thuế hải quan; thuế cửa khẩu.10. cửa ải (ví với bước ngoặt quan trọng hoặc thời đoạn khó vượt qua)。比喻重要的转折点或不容易度过的一段时间。难关cửa ải khó vượt qua只要突破这一关,就好办了。chỉ cần đột phá cửa ải này thì sẽ dễ làm thôi.11. bộ phận làm chuyển động máy。起转折关联作用的部分。机关bộ phận then chốt của máy关节khớp xương关键then chốt; mấu chốt12. liên quan; quan hệ。牵连;关系。这些见解很关重要。những kiến giải này rất quan trọng.此事与他无关việc này không liên quan đến anh ấy.交有关部门处理。giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.13. phát; lĩnh (lương)。发放或领取(工资)。关饷lĩnh lương14. họ Quan。姓。Từ ghép:关爱 ; 关隘 ; 关碍 ; 关闭 ; 关尺 ; 关岛 ; 关东 ; 关东糖 ; 关防 ; 关乎 ; 关怀 ; 关键 ; 关节 ; 关津 ; 关紧 ; 关口 ; 关里 ; 关连 ; 关联 ; 关联词 ; 关门 ; 关内 ; 关卡 ; 关切 ; 关塞 ; 关山 ; 关上 ; 关涉 ; 关书 ; 关税 ; 关说 ; 关头 ; 关外 ; 关系 ; 关厢 ; 关饷 ; 关心 ; 关押 ; 关于 ; 关张 ; 关照 ; 关中 ; 关注 ; 关子