文 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 文 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

文 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 文 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 文 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 文 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 文 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[wén]
Bộ: 文 - Văn
Số nét: 4
Hán Việt: VĂN
1. chữ。字。
甲骨文。
văn giáp cốt
钟鼎文
văn chung đỉnh
2. văn tự; ngôn ngữ; tiếng。文字。
汉文
Hán văn
英文
Anh văn
3. văn; bài văn。文章。
散文
văn xuôi
韵文
văn vần
应用文
văn ứng dụng
4. văn ngôn。 文言。
半文半白。
nửa văn ngôn nửa Bạch thoại; nửa cổ nửa kim
5. văn hoá (trạng thái của xã hội phát triển đến một giai đoạn cao)。指社会发展到较高阶段表现出来的状态。
文物
văn vật; đồ cổ
文学
văn học
6. nghi thức; lễ tiết。旧时指礼节仪式。
虚文
hư văn (hình thức suông).
繁文缛节。
nghi thức rườm rà; lễ tiết phiền phức
7. văn (trái với võ)。非军事的(跟"武"相对)。
文武双全
văn võ song toàn
8. lịch sự; êm dịu。柔和;不猛烈。
9. văn (một số hiện tượng nào đó của tự nhiên)。自然界的某些现象。
天文
thiên văn
水文
thuỷ văn
10. nét vẽ; nét chữ (xăm trên cơ thể người)。古时称在身上、脸上刺画花纹或字。
文了双颊。
xăm lên hai má
11. che đậy; che giấu。掩饰。(旧读wèn)。
文过饰非。
che đậy lỗi lầm
12. đồng; đồng tiền; đồng xu (lượng từ, chỉ tiền đồng)。 量词,用于旧时的铜钱。
一文钱
một đồng tiền
13. họ Văn。姓。
Từ ghép:
文本 ; 文笔 ; 文不对题 ; 文不加点 ; 文才 ; 文采 ; 文昌鱼 ; 文场 ; 文抄公 ; 文丑 ; 文辞 ; 文从字顺 ; 文达 ; 文旦 ; 文牍 ; 文牍主义 ; 文法 ; 文房四宝 ; 文风 ; 文风不动 ; 文稿 ; 文告 ; 文蛤 ; 文工团 ; 文官 ; 文冠果 ; 文过饰非 ; 文翰 ; 文豪 ; 文化 ; 文化宫 ; 文化馆 ; 文化买办 ; 文化人 ; 文火 ; 文集 ; 文件 ; 文教 ; 文静 ; 文句 ; 文具 ; 文科 ; 文库 ; 文侩 ; 文莱 ; 文理 ; 文盲 ; 文庙 ; 文明 ; 文明戏 ;
文墨 ; 文鸟 ; 文痞 ; 文凭 ; 文气 ; 文气 ; 文契 ; 文人 ; 文弱 ; 文身 ; 文饰 ; 文书 ; 文思 ; 文坛 ; 文体 ; 文恬武嬉 ; 文童 ; 文玩 ; 文物 ; 文戏 ; 文献 ; 文选 ; 文学 ; 文学革命 ; 文学语言 ; 文雅 ; 文言 ; 文言文 ; 文艺 ; 文艺复兴 ; 文艺批评 ; 文艺学 ; 文艺语言 ; 文娱 ; 文责 ; 文摘 ; 文章 ; 文职 ; 文治 ; 文质彬彬 ; 文绉绉 ; 文竹 ; 文字 ; 文字改革 ; 文字学 ; 文字狱 ; 文震 ; 文宗

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 文 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 文 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 文 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [wén]Bộ: 文 - VănSố nét: 4Hán Việt: VĂN1. chữ。字。甲骨文。văn giáp cốt钟鼎文văn chung đỉnh2. văn tự; ngôn ngữ; tiếng。文字。汉文Hán văn英文Anh văn3. văn; bài văn。文章。散文văn xuôi韵文văn vần应用文văn ứng dụng4. văn ngôn。 文言。半文半白。nửa văn ngôn nửa Bạch thoại; nửa cổ nửa kim5. văn hoá (trạng thái của xã hội phát triển đến một giai đoạn cao)。指社会发展到较高阶段表现出来的状态。文物văn vật; đồ cổ文学văn học6. nghi thức; lễ tiết。旧时指礼节仪式。虚文hư văn (hình thức suông).繁文缛节。nghi thức rườm rà; lễ tiết phiền phức7. văn (trái với võ)。非军事的(跟 武 相对)。文武双全văn võ song toàn8. lịch sự; êm dịu。柔和;不猛烈。9. văn (một số hiện tượng nào đó của tự nhiên)。自然界的某些现象。天文thiên văn水文thuỷ văn10. nét vẽ; nét chữ (xăm trên cơ thể người)。古时称在身上、脸上刺画花纹或字。文了双颊。xăm lên hai má11. che đậy; che giấu。掩饰。(旧读wèn)。文过饰非。che đậy lỗi lầm12. đồng; đồng tiền; đồng xu (lượng từ, chỉ tiền đồng)。 量词,用于旧时的铜钱。一文钱một đồng tiền13. họ Văn。姓。Từ ghép:文本 ; 文笔 ; 文不对题 ; 文不加点 ; 文才 ; 文采 ; 文昌鱼 ; 文场 ; 文抄公 ; 文丑 ; 文辞 ; 文从字顺 ; 文达 ; 文旦 ; 文牍 ; 文牍主义 ; 文法 ; 文房四宝 ; 文风 ; 文风不动 ; 文稿 ; 文告 ; 文蛤 ; 文工团 ; 文官 ; 文冠果 ; 文过饰非 ; 文翰 ; 文豪 ; 文化 ; 文化宫 ; 文化馆 ; 文化买办 ; 文化人 ; 文火 ; 文集 ; 文件 ; 文教 ; 文静 ; 文句 ; 文具 ; 文科 ; 文库 ; 文侩 ; 文莱 ; 文理 ; 文盲 ; 文庙 ; 文明 ; 文明戏 ; 文墨 ; 文鸟 ; 文痞 ; 文凭 ; 文气 ; 文气 ; 文契 ; 文人 ; 文弱 ; 文身 ; 文饰 ; 文书 ; 文思 ; 文坛 ; 文体 ; 文恬武嬉 ; 文童 ; 文玩 ; 文物 ; 文戏 ; 文献 ; 文选 ; 文学 ; 文学革命 ; 文学语言 ; 文雅 ; 文言 ; 文言文 ; 文艺 ; 文艺复兴 ; 文艺批评 ; 文艺学 ; 文艺语言 ; 文娱 ; 文责 ; 文摘 ; 文章 ; 文职 ; 文治 ; 文质彬彬 ; 文绉绉 ; 文竹 ; 文字 ; 文字改革 ; 文字学 ; 文字狱 ; 文震 ; 文宗