hấp tấp tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hấp tấp tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hấp tấp tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hấp tấp tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hấp tấp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hấp tấp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
暴躁 《遇事好髮急, 不能控制感情。 >

褊急 《氣量狹小, 性情急躁。》
《急躁。》
操之過急 《辦事情過於急躁。》
趕緊 ; 趕著 《抓緊時機; 毫不拖延。》
遑遑; 遑遑; 皇皇 ; 慌忙; 急忙; 不從容 ; 匆忙。《心裡著急, 行動加快。》
急巴巴 《急迫的樣子。》
hấp tấp mạo hiểm.
急躁冒進。
đừng hấp tấp, mọi người bàn bạc xong hãy làm.
彆急躁, 大家商量好再動手。 急性; 急性兒 《急性子。》
急躁 《想馬上達到目的, 不做好準備就開始行動。》
毛毛騰騰 ; 毛毛騰騰的 《行動慌張, 不沉著。》
毛躁 《(性情)急躁。》
冒失 《魯莽。》
著忙 《因感到時間緊迫而加快動作。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hấp tấp trong tiếng Đài Loan

暴躁 《遇事好髮急, 不能控制感情。 >書褊急 《氣量狹小, 性情急躁。》卞 《急躁。》操之過急 《辦事情過於急躁。》趕緊 ; 趕著 《抓緊時機; 毫不拖延。》遑遑; 遑遑; 皇皇 ; 慌忙; 急忙; 不從容 ; 匆忙。《心裡著急, 行動加快。》急巴巴 《急迫的樣子。》hấp tấp mạo hiểm. 急躁冒進。đừng hấp tấp, mọi người bàn bạc xong hãy làm. 彆急躁, 大家商量好再動手。 急性; 急性兒 《急性子。》急躁 《想馬上達到目的, 不做好準備就開始行動。》毛毛騰騰 ; 毛毛騰騰的 《行動慌張, 不沉著。》毛躁 《(性情)急躁。》冒失 《魯莽。》著忙 《因感到時間緊迫而加快動作。》

Đây là cách dùng hấp tấp tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hấp tấp tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 暴躁 《遇事好髮急, 不能控制感情。 >書褊急 《氣量狹小, 性情急躁。》卞 《急躁。》操之過急 《辦事情過於急躁。》趕緊 ; 趕著 《抓緊時機; 毫不拖延。》遑遑; 遑遑; 皇皇 ; 慌忙; 急忙; 不從容 ; 匆忙。《心裡著急, 行動加快。》急巴巴 《急迫的樣子。》hấp tấp mạo hiểm. 急躁冒進。đừng hấp tấp, mọi người bàn bạc xong hãy làm. 彆急躁, 大家商量好再動手。 急性; 急性兒 《急性子。》急躁 《想馬上達到目的, 不做好準備就開始行動。》毛毛騰騰 ; 毛毛騰騰的 《行動慌張, 不沉著。》毛躁 《(性情)急躁。》冒失 《魯莽。》著忙 《因感到時間緊迫而加快動作。》