lẩm bẩm tiếng Trung là gì?

lẩm bẩm tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lẩm bẩm trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lẩm bẩm tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lẩm bẩm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lẩm bẩm tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lẩm bẩm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lẩm bẩm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
打嘟噜 《(舌和小舌)发出颤动的声音; 嘴发颤, 发音含混不清。》
《叨咕, 小声絮叨。》
anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.
他一肚子不满意, 一边收拾, 一边叨。 嘟囔; 嘟哝 《连续不断地自言自语。》
anh đang lẩm bẩm gì
đó?
你在嘟囔什么呀?
咕唧 《小声交谈或自言自语。》
anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
咕哝; 咕噜 《小声说话(多指自言自语, 并带不满情绪)。》
nó cúi đầu lẩm bẩm cái gì không biết.
他低着头嘴里不知咕哝些什么。
哼唧 《低声说话、歌唱或诵读。》
喃喃; 喃 《象声词, 连续不断地小声说话的声音。》
lẩm bẩm một mình.
喃喃自语。 哝 《哝哝。》
哝哝 《小声说话。》
自言自语; 自说自话 《独自一个人说话。》
咕叨 《嘀咕唠叨; 自言自语。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lẩm bẩm hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lẩm bẩm trong tiếng Trung

打嘟噜 《(舌和小舌)发出颤动的声音; 嘴发颤, 发音含混不清。》叨 《叨咕, 小声絮叨。》anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm. 他一肚子不满意, 一边收拾, 一边叨。 嘟囔; 嘟哝 《连续不断地自言自语。》anh đang lẩm bẩm gìđó?你在嘟囔什么呀?咕唧 《小声交谈或自言自语。》anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm. 咕哝; 咕噜 《小声说话(多指自言自语, 并带不满情绪)。》nó cúi đầu lẩm bẩm cái gì không biết. 他低着头嘴里不知咕哝些什么。哼唧 《低声说话、歌唱或诵读。》喃喃; 喃 《象声词, 连续不断地小声说话的声音。》lẩm bẩm một mình. 喃喃自语。 哝 《哝哝。》哝哝 《小声说话。》自言自语; 自说自话 《独自一个人说话。》咕叨 《嘀咕唠叨; 自言自语。》

Đây là cách dùng lẩm bẩm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lẩm bẩm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 打嘟噜 《(舌和小舌)发出颤动的声音; 嘴发颤, 发音含混不清。》叨 《叨咕, 小声絮叨。》anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm. 他一肚子不满意, 一边收拾, 一边叨。 嘟囔; 嘟哝 《连续不断地自言自语。》anh đang lẩm bẩm gìđó?你在嘟囔什么呀?咕唧 《小声交谈或自言自语。》anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm. 咕哝; 咕噜 《小声说话(多指自言自语, 并带不满情绪)。》nó cúi đầu lẩm bẩm cái gì không biết. 他低着头嘴里不知咕哝些什么。哼唧 《低声说话、歌唱或诵读。》喃喃; 喃 《象声词, 连续不断地小声说话的声音。》lẩm bẩm một mình. 喃喃自语。 哝 《哝哝。》哝哝 《小声说话。》自言自语; 自说自话 《独自一个人说话。》咕叨 《嘀咕唠叨; 自言自语。》