lừa dối tiếng Trung là gì?

lừa dối tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lừa dối trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

lừa dối tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm lừa dối tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lừa dối tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm lừa dối tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lừa dối tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
出卖 《为了个人利益, 作出有利于敌人的事, 使国家、民族、亲友等受到损害。》
惑乱; 悖乱 《使迷惑混乱。》
谲诈 《奸诈。》
诓; 哄骗 《用假话或手段骗人。》
lừa dối người ta.
诓人。
瞒天过海 《比喻用欺骗的手段, 暗中行动。》
蒙混 《用欺骗的手段使人相信虚假的事物。》
lừa dối qua được.
蒙混过关。
欺瞒 《欺骗蒙混。》
欺蒙 《隐瞒事物真相来骗人。》
变诈 《欺诈。》
罔; 谩 《欺骗; 蒙蔽。》
lừa dối bưng bít
欺罔。
谖; 诡; 欺诈 《用狡猾奸诈的手段骗人。》
愚弄; 愚 《蒙蔽玩弄。》
冤; 诈; 欺骗; 欺; 骗; 蒙骗; 瞒哄; 诳; 哄弄 《用虚假的言语或行动来掩盖事实真相, 使人上当。》
tự lừa dối mình.
自欺欺人。
lừa dối
欺诈
诈骗 《讹诈骗取。》
侜张; 诪张 《欺骗; 作伪。》
撞骗 《到处找机会行骗。》

讹赖 《讹诈。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ lừa dối hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lừa dối trong tiếng Trung

出卖 《为了个人利益, 作出有利于敌人的事, 使国家、民族、亲友等受到损害。》惑乱; 悖乱 《使迷惑混乱。》谲诈 《奸诈。》诓; 哄骗 《用假话或手段骗人。》lừa dối người ta. 诓人。瞒天过海 《比喻用欺骗的手段, 暗中行动。》蒙混 《用欺骗的手段使人相信虚假的事物。》lừa dối qua được. 蒙混过关。欺瞒 《欺骗蒙混。》欺蒙 《隐瞒事物真相来骗人。》变诈 《欺诈。》罔; 谩 《欺骗; 蒙蔽。》lừa dối bưng bít欺罔。谖; 诡; 欺诈 《用狡猾奸诈的手段骗人。》愚弄; 愚 《蒙蔽玩弄。》冤; 诈; 欺骗; 欺; 骗; 蒙骗; 瞒哄; 诳; 哄弄 《用虚假的言语或行动来掩盖事实真相, 使人上当。》tự lừa dối mình. 自欺欺人。lừa dối欺诈诈骗 《讹诈骗取。》侜张; 诪张 《欺骗; 作伪。》撞骗 《到处找机会行骗。》方讹赖 《讹诈。》

Đây là cách dùng lừa dối tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lừa dối tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 出卖 《为了个人利益, 作出有利于敌人的事, 使国家、民族、亲友等受到损害。》惑乱; 悖乱 《使迷惑混乱。》谲诈 《奸诈。》诓; 哄骗 《用假话或手段骗人。》lừa dối người ta. 诓人。瞒天过海 《比喻用欺骗的手段, 暗中行动。》蒙混 《用欺骗的手段使人相信虚假的事物。》lừa dối qua được. 蒙混过关。欺瞒 《欺骗蒙混。》欺蒙 《隐瞒事物真相来骗人。》变诈 《欺诈。》罔; 谩 《欺骗; 蒙蔽。》lừa dối bưng bít欺罔。谖; 诡; 欺诈 《用狡猾奸诈的手段骗人。》愚弄; 愚 《蒙蔽玩弄。》冤; 诈; 欺骗; 欺; 骗; 蒙骗; 瞒哄; 诳; 哄弄 《用虚假的言语或行动来掩盖事实真相, 使人上当。》tự lừa dối mình. 自欺欺人。lừa dối欺诈诈骗 《讹诈骗取。》侜张; 诪张 《欺骗; 作伪。》撞骗 《到处找机会行骗。》方讹赖 《讹诈。》