phát động tiếng Trung là gì?

phát động tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phát động trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

phát động tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm phát động tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phát động tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm phát động tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phát động tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
倡议 《首先建议; 发起。》
chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.
我们倡议开展劳动竞赛。
冲动 《能引起某种动作的神经兴奋。》
《开始行动。》
phát động
发起。
发动; 鼓 《使开始。》
phát động chiến tranh
发动战争。
phát động thế tiến công mới.
发动新攻势。
发起 《发动(战役、进攻等)。》
phát động xung phong
发起冲锋。
phát động phản công
发起反攻。
开车 《泛指开动机器。》
《使盛行。》
展开 《大规模地进行。》
phát động thi đua
展开竞赛。
掀动 《发动(战争)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ phát động hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phát động trong tiếng Trung

倡议 《首先建议; 发起。》chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động. 我们倡议开展劳动竞赛。冲动 《能引起某种动作的神经兴奋。》发 《开始行动。》phát động发起。发动; 鼓 《使开始。》phát động chiến tranh发动战争。phát động thế tiến công mới. 发动新攻势。发起 《发动(战役、进攻等)。》phát động xung phong发起冲锋。phát động phản công发起反攻。开车 《泛指开动机器。》兴 《使盛行。》展开 《大规模地进行。》phát động thi đua展开竞赛。掀动 《发动(战争)。》

Đây là cách dùng phát động tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phát động tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 倡议 《首先建议; 发起。》chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động. 我们倡议开展劳动竞赛。冲动 《能引起某种动作的神经兴奋。》发 《开始行动。》phát động发起。发动; 鼓 《使开始。》phát động chiến tranh发动战争。phát động thế tiến công mới. 发动新攻势。发起 《发动(战役、进攻等)。》phát động xung phong发起冲锋。phát động phản công发起反攻。开车 《泛指开动机器。》兴 《使盛行。》展开 《大规模地进行。》phát động thi đua展开竞赛。掀动 《发动(战争)。》