Thông tin thuật ngữ chose tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
chose (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ chose
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
chose tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ chose trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chose tiếng Pháp nghĩa là gì.
chose
danh từ giống cái
cái, vật, sự, việc, sự việc, điều
vật sở hữu
L′esclave était la chose de son maître dans la société antique+ trong xã hội cổ đại, nô lệ là vật sở hữu của chủ
avoir quelque chose avec quelqu′un+ có mắc míu với ai
chose jugée+ phán quyết của tòa án
dire le mot et la chose+ nói trắng ra
être pour quelque chose dans+ có góp phần vào
être quelque chose à quelqu′un+ có bà con (quan hệ bạn bè với ai)
faire quelque chose+ có nghề nghiệp, có việc làm
faire quelque chose à quelqu′un+ làm cho ai phải phiền lòng
faire quelque chose pour quelqu′un+ giúp ai việc gì
homme (femme) de peu de chose+ người chẳng ra gì
il y a quelque chose+ có chuyện gì ám muội, có ám muội gì đây
la chose parle d′elle-même+ công việc tự nó đã rõ
la chose publique+ việc công
l′auteur des choses+ thượng đế
les choses humaines+ sự đời
prendre quelque chose+ ăn (uống) chút gì+ (thân mật) bị đòn
quelque chose+ cái gì, vật gì, điều gì đó
Y a-t-il quelque chose de nouveau?+ có điều gì mới không?
danh từ giống đực
(thân mật) cái ấy, người ấy (khi nói quên tên)
Une robe de chez chose+ cái áo dài ở nhà người ấy
tính từ
(thân mật) chất phác, ngây thơ
Être un peu chose+ hơi ngây thơ
sửng sốt
Rester tout chose+ bị sửng sốt, chưng hửng
khó ở, mệt mệt (mà khó nói rõ ở đâu, vì sao)
Se sentir tout chose+ thấy mệt mệt
Tóm lại nội dung ý nghĩa của chose trong tiếng Pháp
chose. danh từ giống cái. cái, vật, sự, việc, sự việc, điều. vật sở hữu. L′esclave était la chose de son maître dans la société antique+ trong xã hội cổ đại, nô lệ là vật sở hữu của chủ. avoir quelque chose avec quelqu′un+ có mắc míu với ai. chose jugée+ phán quyết của tòa án. dire le mot et la chose+ nói trắng ra. être pour quelque chose dans+ có góp phần vào. être quelque chose à quelqu′un+ có bà con (quan hệ bạn bè với ai). faire quelque chose+ có nghề nghiệp, có việc làm. faire quelque chose à quelqu′un+ làm cho ai phải phiền lòng. faire quelque chose pour quelqu′un+ giúp ai việc gì. homme (femme) de peu de chose+ người chẳng ra gì. il y a quelque chose+ có chuyện gì ám muội, có ám muội gì đây. la chose parle d′elle-même+ công việc tự nó đã rõ. la chose publique+ việc công. l′auteur des choses+ thượng đế. les choses humaines+ sự đời. prendre quelque chose+ ăn (uống) chút gì+ (thân mật) bị đòn. quelque chose+ cái gì, vật gì, điều gì đó. Y a-t-il quelque chose de nouveau?+ có điều gì mới không?. danh từ giống đực. (thân mật) cái ấy, người ấy (khi nói quên tên). Une robe de chez chose+ cái áo dài ở nhà người ấy. tính từ. (thân mật) chất phác, ngây thơ. Être un peu chose+ hơi ngây thơ. sửng sốt. Rester tout chose+ bị sửng sốt, chưng hửng. khó ở, mệt mệt (mà khó nói rõ ở đâu, vì sao). Se sentir tout chose+ thấy mệt mệt.
Đây là cách dùng chose tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chose tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.