保 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 保 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

保 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 保 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 保 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 保 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 保 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: bao3;
Juytping quảng đông: bou2;
bảo

(Động)
Gánh vác, nhận lấy trách nhiệm.
◎Như: bảo chứng nhận làm chứng, bảo hiểm nhận giúp đỡ lúc nguy hiểm.

(Động)
Giữ.
◎Như: bảo hộ bảo vệ, giữ gìn.

(Động)
Bầu.
◎Như: bảo cử bầu cử ai lên làm chức gì.

(Danh)
Ngày xưa, tổ chức trong làng để tự vệ, năm hoặc mười nhà họp thành một bảo .
◇Trang Tử : Sở quá chi ấp, đại quốc thủ thành, tiểu quốc nhập bảo, vạn dân khổ chi , , , (Đạo Chích ) Nơi nào hắn (Đạo Chích) đi qua, nước lớn phải giữ thành, nước nhỏ phải vào lũy, muôn dân khốn khổ.

(Danh)
Kẻ làm thuê.
◎Như: tửu bảo kẻ làm thuê cho hàng rượu.

Nghĩa chữ nôm của từ 保


bảo, như "đảm bảo" (vhn)
bầu, như "bầu ra" (btcn)
bửu, như "bửu bối (bảo bối)" (gdhn)

1. [阿保] a bảo 2. [保安] bảo an 3. [保溫瓶] bảo ôn bình 4. [保舉] bảo cử 5. [保證] bảo chứng 6. [保障] bảo chướng 7. [保育] bảo dục 8. [保養] bảo dưỡng 9. [保庸] bảo dong, bảo dung 10. [保護] bảo hộ 11. [保護人] bảo hộ nhân 12. [保險] bảo hiểm 13. [保皇] bảo hoàng 14. [保留] bảo lưu 15. [保母] bảo mẫu 16. [保人] bảo nhân 17. [保息] bảo tức 18. [保存] bảo tồn 19. [保守] bảo thủ 20. [保全] bảo toàn 21. [保持] bảo trì 22. [保衛] bảo vệ 23. [宮保] cung bảo 24. [傭保] dung bảo

Xem thêm từ Hán Việt

  • xâm phạm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đầu đồng xỉ hoát từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chiến hào từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cẩu trệ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sung phân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 保 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: