位 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 位 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

位 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 位 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 位 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 位 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 位 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: wei4;
Juytping quảng đông: wai2 wai6;
vị

(Danh)
Chỗ, nơi.
◎Như: tọa vị chỗ ngồi.

(Danh)
Ngôi, chức quan.
◎Như: bất kế danh vị không phân biệt tên tuổi chức tước.

(Danh)
Cấp bậc.
◎Như: tước vị .

(Danh)
Chuẩn tắc của sự vật.
◎Như: đơn vị .

(Danh)
Tiếng tôn kính người.
◎Như: chư vị các ngài, các vị quý ngài.

(Danh)
Lượng từ: đơn vị dùng cho người, mang ý kính trọng.
◎Như: thập vị khách nhân mười người khách, ngũ vị lão sư năm vị lão sư.

(Động)
Ở, tại.
◎Như: Trung Quốc vị ư Á châu đích đông nam phương
Trung Quốc ở vào phía đông nam Á châu.

(Động)
Xếp đặt, an bài.

Nghĩa chữ nôm của từ 位


vị, như "vị trí, vị thế" (vhn)
vì, như "trị vì, vì sao" (btcn)

1. [地位] địa vị 2. [單位] đơn vị 3. [奪位] đoạt vị 4. [寶位] bảo vị 5. [備位] bị vị 6. [本位貨幣] bổn vị hóa tệ 7. [本位] bổn vị, bản vị 8. [牌位] bài vị 9. [拜位] bái vị 10. [各位] các vị 11. [崗位] cương vị 12. [職位] chức vị 13. [正位] chánh vị 14. [諸位] chư vị 15. [名位] danh vị 16. [名位不彰] danh vị bất chương 17. [學位] học vị 18. [六位] lục vị 19. [列位] liệt vị 20. [品位] phẩm vị 21. [在位] tại vị 22. [即位] tức vị 23. [僭位] tiếm vị 24. [位號] vị hiệu 25. [位次] vị thứ 26. [位置] vị trí 27. [位望] vị vọng

Xem thêm từ Hán Việt

  • cấp túc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tiến bộ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cống can từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • y chu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • châu hoàn hợp phố từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 位 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: