Định nghĩa - Khái niệm
包 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 包 trong từ Hán Việt và cách phát âm 包 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 包 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: bao1;
Juytping quảng đông: baau1;
bao
(Động) Bọc, gói.
◎Như: bao thư 包書 gói sách, bao trang 包裝 đóng gói.
(Động) Chứa đựng, gồm lại, gộp lại.
◎Như: bao quát 包括 tổng quát, bao dong 包容 chứa đựng, bao hàm 包含 hàm chứa, bao la vạn tượng 包羅萬象 bao trùm mọi sự.
(Động) Che giấu, ẩn tàng.
◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tháo sài lang dã tâm, tiềm bao họa mưu 操豺狼野心, 潛包禍謀 (Viên Thiệu truyện 袁紹傳) (Tào) Tháo lòng lang dạ sói, ngầm giấu mưu hại.
(Động) Đảm đương, phụ trách.
(Động) Khoán, thầu, mua cả, thuê hết.
◎Như: bao lãm 包攬 thầu hết, lo liệu tất cả, bao xa 包車 bao xe, thuê đặt cả xe riêng.
(Động) Quây, vây bọc.
◎Như: bao vi 包圍 bao vây, bao bọc chung quanh, bao tiễu 包剿 bao vây tiêu diệt.
(Động) Bảo đảm, cam đoan.
◎Như: bao nhĩ mãn ý 包你滿意 cam đoan anh toại nguyện.
(Danh) Cặp, ví.
◎Như: thư bao 書包 cặp sách, bì bao 皮包 ví da, cặp da.
(Danh) Cục, bướu.
◎Như: nùng bao 膿包 bướu mủ.
(Danh) Bánh bao.
◎Như: ngưu nhục bao 牛肉包 bánh bao nhân thịt bò.
(Danh) Lượng từ: bao, gói.
◎Như: lưỡng bao thư 兩包書 hai gói sách.
(Danh) Họ Bao.Nghĩa chữ nôm của từ 包
bao, như "bao bọc" (vhn)
1. [包皮] bao bì 2. [包賠] bao bồi 3. [包辦] bao biện 4. [包舉] bao cử 5. [包公] bao công 6. [包工] bao công 7. [包用] bao dụng 8. [包容] bao dong 9. [包含] bao hàm 10. [包荒] bao hoang 11. [包羅] bao la 12. [包羅萬象] bao la vạn tượng 13. [包管] bao quản 14. [包括] bao quát 15. [包子] bao tử 16. [包藏] bao tàng 17. [包藏禍心] bao tàng họa tâm 18. [包羞] bao tu 19. [包羞忍恥] bao tu nhẫn sỉ 20. [包圍] bao vi 21. [包車] bao xa 22. [病包兒] bệnh bao nhi
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 包 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.