版 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 版 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

版 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 版 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 版 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 版 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 版 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ban3, cong1;
Juytping quảng đông: baan2;
bản

(Danh)
Ván, tấm gỗ.
§ Nay viết là bản .
◎Như: thiền bản một tấm gỗ được các thiền sinh thời xưa sử dụng.

(Danh)
Ván gỗ dùng để ghép lại đắp tường thời xưa.
◎Như: bản trúc ván gỗ đắp tường.

(Danh)
Thẻ gỗ để viết ngày xưa.

(Danh)
Hộ tịch (sổ kê khai dân số), đồ tịch (bản đồ đất đai quốc gia).
◇Luận Ngữ : Thức phụ bản giả (Hương đảng ) Vịn vào cây ngang ở trước xe cúi chào người mang bản đồ quốc gia và hộ tịch.

(Danh)
Bản khắc để in.
◎Như: mộc bản bản gỗ khắc để in.

(Danh)
Sổ sách, thư tịch.

(Danh)
Cái hốt của các quan cầm tay ngày xưa.

(Danh)
Số đặc biệt báo chí hay tạp chí.
◎Như: quốc tế bản .

(Danh)
Bản bổn.
§ Một tác phẩm có thể có nhiều hình thức kĩ thuật xuất bản khác nhau.
◎Như: Tống bản thư sách bản nhà Tống.

(Danh)
Lượng từ: (1) Trang báo chí. (2) Lần xuất bản.
◎Như: giá bổn thư dĩ xuất chí thập nhị bản cuốn sách này đã xuất bản tới mười hai lần.

(Danh)
Khu vực thảo luận theo một chủ đề trên trạm Internet.
§ Cũng viết là bản .

Nghĩa chữ nôm của từ 版


bản, như "tái bản" (vhn)
bảng, như "bảng lảng" (btcn)
bỡn, như "bỡn cợt; đùa bỡn" (btcn)
phản, như "phản gỗ" (btcn)
ván, như "tấm ván" (btcn)

1. [凸版] đột bản 2. [停版] đình bản 3. [版圖] bản đồ 4. [版權所有] bản quyền sở hữu 5. [再版] tái bản 6. [出版] xuất bản

Xem thêm từ Hán Việt

  • xuất sanh, xuất sinh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ngưng kết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cao kì từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bại hỏa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bưu sai từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 版 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: