露 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 露 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

露 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 露 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 露 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 露 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 露 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: lu4, lou4;
Juytping quảng đông: lau6 lou6;
lộ

(Danh)
Móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh ngưng đọng lại thành giọt.
◎Như: sương lộ sương và móc.
◇Nguyễn Du : Bạch lộ vi sương thu khí thâm (Thu dạ ) Móc trắng thành sương, hơi thu đã già.

(Danh)
Rượu thơm hay chất lỏng có hương thơm để uống.
◎Như: mai quế lộ rượu thơm mai quế, mai côi lộ rượu thơm hoa hồng, quả tử lộ nước trái cây.

(Danh)
Họ Lộ.

(Động)
Bày ra, phô rõ ra ngoài.
◎Như: hiển lộ bày rõ cho thấy, thấu lộ phơi tỏ.

(Động)
Để hở.
◎Như: tàng đầu lộ vĩ giấu đầu hở đuôi.
◇Nguyễn Du : Bất lộ trảo nha dữ giác độc (Phản Chiêu hồn ) Không để lộ ra nanh vuốt cùng nọc độc.(Phó, tính) Ở ngoài đồng, ở ngoài trời.
◎Như: lộ túc 宿 ngủ ngoài đồng, lộ tỉnh giếng lộ thiên (không đậy nắp).

Nghĩa chữ nôm của từ 露


lộ, như "lộ ra" (vhn)
ló, như "lấp ló" (btcn)
lố, như "lố lăng" (btcn)
rọ, như "rọ lợn" (btcn)
rộ, như "rộ lên" (btcn)
rò, như "rò mạ" (btcn)
lồ, như "lồ lộ" (gdhn)

1. [白露] bạch lộ 2. [敗露] bại lộ 3. [暴露] bộc lộ 4. [半吐半露] bán thổ bán lộ 5. [表露] biểu lộ 6. [甘露] cam lộ 7. [孤露] cô lộ 8. [露喉] lộ hầu 9. [露天] lộ thiên 10. [人生朝露] nhân sanh triêu lộ 11. [披露] phi lộ 12. [透露] thấu lộ 13. [吐露] thổ lộ 14. [泄露] tiết lộ 15. [出頭露面] xuất đầu lộ diện

Xem thêm từ Hán Việt

  • đại cương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hùng biện từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • gia cụ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khiển trách từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cao đình từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 露 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: