單 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 單 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

單 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 單 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 單 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 單 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 單 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: dan1, shan4, chan2;
Juytping quảng đông: daan1 sin4 sin6;
đan, đơn, thiền, thiện

(Tính)
Lẻ, chiếc, một mình. Đối lại với phức .
◎Như: hình đan ảnh chích hình đơn bóng lẻ, đan thương thất mã một thương một ngựa, đơn thương độc mã.

(Tính)
Lẻ (số). Đối lại với song chẵn (số).
◎Như: đan nhật ngày lẻ.

(Tính)
Yếu ớt, ít ỏi.
◇Hậu Hán Thư : Cảnh Cung dĩ đan binh cố thủ cô thành (Cảnh Cung truyện ) Cảnh Cung dùng quân ít ỏi cố giữ thành cô lập.

(Tính)
Giản dị, không phức tạp, ít biến hóa.
◎Như: giản đan , đan thuần , đan điệu 調.

(Tính)
Linh, lẻ (số thêm sau một con số lớn).
◎Như: nhất xuyến nhất bách đan bát khỏa sổ châu một xâu một trăm lẻ tám viên ngọc.

(Tính)
Chỉ có một lớp (áo quần, chăn mền).
◎Như: đan y áo đơn, đan khố quần đơn.

(Danh)
Tờ giấy ghi, cái đơn.
◎Như: danh đan danh sách, truyền đan truyền đơn.

(Phó)
Chỉ.
◎Như: đan thuyết bất tố chỉ nói mà không làm.

(Phó)
Một mình, cô độc.
◎Như: đan đả độc đấu một mình phấn đấu.
§ Ghi chú: Trong những định nghĩa ở trên: cũng đọc là đơn.Một âm là thiền.

(Danh)
Vua nước Hung Nô gọi là Thiền Vu .Lại một âm là thiện.
◎Như: Thiện Phụ tên huyện.

Nghĩa chữ nôm của từ 單


đơn, như "cô đơn; đơn từ; đơn thuốc" (vhn)
đan, như "đan áo, đan lát" (btcn)
thiền, như "xem đan" (gdhn)
truyên (gdhn)

1. [單音語] đơn âm ngữ 2. [單獨] đơn độc 3. [單調] đơn điệu 4. [單丁] đơn đinh 5. [單薄] đơn bạc, đan bạc 6. [單簡] đơn giản 7. [單一] đơn nhất 8. [單方] đơn phương 9. [單性花] đơn tính hoa 10. [單思病] đơn tư bệnh 11. [單身] đơn thân 12. [單純] đơn thuần 13. [單位] đơn vị 14. [單衣] đơn y 15. [孤單] cô đơn 16. [名單] danh đơn 17. [簡單] giản đơn 18. [人孤勢單] nhân cô thế đơn 19. [傳單] truyền đơn 20. [衣單] y đan

Xem thêm từ Hán Việt

  • chất điểm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • châu liên bích hợp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tiến triển từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nguyệt đán bình từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phiền não từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 單 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: