Định nghĩa - Khái niệm
母 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 母 trong từ Hán Việt và cách phát âm 母 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 母 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: mu3, mu2, wu3, wu2;
Juytping quảng đông: mou5;
mẫu, mô
(Danh) Mẹ.
◎Như: mẫu thân 母親.
(Danh) Tiếng kính xưng bậc phụ nữ tôn trưởng.
◎Như: cô mẫu 姑母 bà cô, cữu mẫu 舅母 bà mợ, sư mẫu 師母 sư nương (tiếng học sinh gọi vợ của lão sư 老師).
(Danh) Tiếng gọi người đàn bà lớn tuổi.
◇Sử Kí 史記: Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
(Danh) Sự vật có thể sinh sản, nẩy nở.
◎Như: tự mẫu 字母 chữ cái (trong tiếng Hi Lạp chẳng hạn) hoặc chữ dùng làm đại biểu cho một âm (trong thanh vận học có 36 tự mẫu).
(Tính) Gốc, vốn.
◎Như: mẫu tài 母財 tiền vốn.
(Tính) Mái, giống cái.
◎Như: mẫu kê 母雞 gà mái, mẫu trệ 母彘 lợn sề.Một âm là mô.
(Danh) Men, mẻ.Nghĩa chữ nôm của từ 母
mẫu, như "tình mẫu tử" (vhn)
mẹ, như "cha mẹ" (btcn)
1. [阿母] a mẫu 2. [同母] đồng mẫu 3. [嫡母] đích mẫu 4. [保母] bảo mẫu 5. [伯母] bá mẫu 6. [舅母] cữu mẫu 7. [珠母] châu mẫu 8. [諸母] chư mẫu 9. [姨母] di mẫu 10. [家母] gia mẫu 11. [家祖母] gia tổ mẫu 12. [令母] lệnh mẫu 13. [孟母] mạnh mẫu 14. [乳母] nhũ mẫu 15. [分母] phân mẫu 16. [傅母] phó mẫu 17. [先母] tiên mẫu 18. [出母] xuất mẫu
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 母 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.