tình tiết nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

tình tiết từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tình tiết trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

tình tiết từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm tình tiết từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tình tiết từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm tình tiết tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm tình tiết tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

tình tiết
Các biến hóa của sự tình, tình hình đã trải qua.
◇Nho lâm ngoại sử 史:
Thứ nhật, tương xuất binh đắc thắng đích tình tiết báo liễu thượng khứ
日, 去 (Đệ tứ thập tam hồi).Tiết tháo.
◇Tư trị thông giám 鑑:
Phù dĩ đương kim tang loạn, nhi tích nãi năng lập nghĩa quyên gia, tình tiết chi trọng, tuy cổ liệt sĩ vô dĩ quá
亂, 家, 重, 過 (Mục Đế Vĩnh Hòa lục niên 年).Đặc chỉ quá trình diễn biến của nhân vật trong một tác phẩm văn nghệ tự sự.Tình nghĩa.
◇Kim Bình Mai 梅:
Ngã thị na bất hiền lương đích dâm phụ, hòa nhĩ hữu thậm tình tiết?
婦, ? (Đệ nhị thập nhất hồi).

Xem thêm từ Hán Việt

  • chỉnh tề từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bội hoàn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bách kết y từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạo tử từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hoàn hoàn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tình tiết nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: tình tiếtCác biến hóa của sự tình, tình hình đã trải qua. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Thứ nhật, tương xuất binh đắc thắng đích tình tiết báo liễu thượng khứ 次日, 將出兵得勝的情節報了上去 (Đệ tứ thập tam hồi).Tiết tháo. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: Phù dĩ đương kim tang loạn, nhi tích nãi năng lập nghĩa quyên gia, tình tiết chi trọng, tuy cổ liệt sĩ vô dĩ quá 夫以當今喪亂, 而績乃能立義捐家, 情節之重, 雖古烈士無以過 (Mục Đế Vĩnh Hòa lục niên 穆帝永和六年).Đặc chỉ quá trình diễn biến của nhân vật trong một tác phẩm văn nghệ tự sự.Tình nghĩa. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: Ngã thị na bất hiền lương đích dâm phụ, hòa nhĩ hữu thậm tình tiết? 我是那不賢良的淫婦, 和你有甚情節? (Đệ nhị thập nhất hồi).