Định nghĩa - Khái niệm
烈 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 烈 trong từ Hán Việt và cách phát âm 烈 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 烈 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: lie4, yang4;
Juytping quảng đông: lit6;
liệt
(Tính) Mạnh mẽ, cứng mạnh.
◇Tả truyện 左傳: Phù hỏa liệt, dân vọng nhi úy chi, cố tiển tử yên 夫火烈, 民望而畏之, 故鮮死焉 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Lửa mà mạnh, dân trông thấy mà sợ, nên ít chết vậy.
(Tính) Cương trực, chính đính.
◎Như: liệt sĩ 烈士 kẻ sĩ cương trực chết vì nước không chịu khuất, liệt nữ 烈女 con gái chính đính chết vì tiết nghĩa.
◇Sử Kí 史記: Phi độc Chánh năng dã, nãi kì tỉ diệc liệt nữ dã 獨政能也, 乃其姊亦烈女也 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳) Không phải chỉ riêng mình (Nhiếp) Chính giỏi mà người chị (của Chính) cũng là một trang liệt nữ.
(Tính) Gay gắt, dữ dội, nghiêm khốc.
◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Bắc phong cánh liệt 北風更烈 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Gió bấc càng thêm gay gắt.
(Tính) Rực rỡ, hiển hách.
◇Quốc ngữ 國語: Quân hữu liệt danh, thần vô bạn chất 君有烈名, 臣無叛質 (Tấn ngữ cửu 晉語九) Vua có danh sáng, (thì) bề tôi không mang lòng phản trắc.
(Tính) Đậm, nồng.
◎Như: liệt tửu 烈酒 rượu nồng.
(Tính) Liệt liệt 烈烈 (1) Đau đáu (lo lắng). (2) Căm căm (lạnh). (3) Lẫm liệt (oai phong).
(Danh) Công nghiệp.
(Danh) Người hi sinh tính mạng vì chính nghĩa.
◎Như: cách mệnh tiên liệt 革命先烈 những bậc tiền bối liệt sĩ cách mạng.
(Danh) Chất độc, họa hại.
◎Như: dư liệt 餘烈 chất độc hại còn thừa lại.
(Danh) Họ Liệt.
(Động) Đốt, cháy.Nghĩa chữ nôm của từ 烈
liệt, như "lẫm liệt" (vhn)
lét, như "leo lét" (btcn)
lẹt, như "khét lẹt" (btcn)
lết, như "lê lết" (gdhn)
lướt, như "lướt thướt" (gdhn)
rét, như "mùa rét" (gdhn)
rẹt, như "rèn rẹt" (gdhn)
riệt, như "giữ riệt" (gdhn)
1. [強烈] cường liệt 2. [剛烈] cương liệt 3. [劇烈] kịch liệt 4. [激烈] kích liệt 5. [猛烈] mãnh liệt 6. [熱烈] nhiệt liệt 7. [先烈] tiên liệt
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 烈 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.