報 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 報 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

報 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 報 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 報 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 報 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 報 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: bao4;
Juytping quảng đông: bou3;
báo

(Động)
Báo đền.
◇Nguyễn Trãi : Quốc ân vị báo lão kham liên (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm ) Ơn nước chưa đáp đền mà đã già, thật đáng thương.

(Động)
Đáp lại.
◎Như: Báo Nhậm Thiếu Khanh thư Đáp lại thư của Nhậm Thiếu Khanh.
§ Ghi chú: Người viết là Tư Mã Thiên .

(Động)
Đưa tin, nói rõ cho biết.
◎Như: báo cáo nói rõ cho biết, báo tín báo tin.

(Động)
Kẻ dưới dâm với người trên.
◇Tả truyện : Văn Công báo Trịnh Tử chi phi (Tuyên Công tam niên ) Văn Công dâm loạn với nàng phi của Trịnh Tử.

(Động)
Luận tội xử phạt.

(Danh)
Tin tức.
◎Như: tiệp báo tin thắng trận, điện báo tin dây thép.

(Danh)
Báo chí.
◎Như: nhật báo nhật trình, vãn báo báo xuất bản buổi tối.

(Danh)
Kết quả do nghiệp sinh ra.
◎Như: thiện báo , ác báo .

(Tính)
Vội vã.

Nghĩa chữ nôm của từ 報

báo, như "báo ân" (vhn)
1. [惡報] ác báo 2. [惡有惡報] ác hữu ác báo 3. [登報] đăng báo 4. [稟報] bẩm báo 5. [報應] báo ứng 6. [報道] báo đạo 7. [報答] báo đáp 8. [報罷] báo bãi 9. [報仇] báo cừu 10. [報告] báo cáo 11. [報紙] báo chỉ 12. [報章] báo chương 13. [報界] báo giới 14. [報喜] báo hỉ 15. [報命] báo mệnh 16. [報復] báo phục 17. [報國] báo quốc 18. [報館] báo quán 19. [報聘] báo sính 20. [報喪] báo tang 21. [報謝] báo tạ 22. [報信] báo tín 23. [報讎] báo thù 24. [報酬] báo thù 25. [報狀] báo trạng 26. [報知] báo tri 27. [報稱] báo xứng 28. [壁報] bích báo 29. [警報] cảnh báo 30. [公報] công báo 31. [週報] chu báo 32. [啟報] khải báo 33. [情報] tình báo 34. [叢報] tùng báo 35. [捷報] tiệp báo 36. [呈報] trình báo

Xem thêm từ Hán Việt

  • chiến tích từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bế kinh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trắc văn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hiệu lệnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bách chiết bất hồi từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 報 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: