Định nghĩa - Khái niệm
種 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 種 trong từ Hán Việt và cách phát âm 種 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 種 từ Hán Việt nghĩa là gì.
种
Pinyin: zhong3, zhong4, chong2;
Juytping quảng đông: zung2 zung3;
chủng, chúng
(Danh) Giống, hạt giống.
◎Như: tuyển chủng 選種 chọn giống, chủng tử 種籽 hạt giống.
(Danh) Giống người.
◎Như: hoàng chủng 黃種 giống người da vàng.
(Danh) Thứ, loại, hạng.
◎Như: binh chủng 兵種 loại quân, chủng loại 種類 hạng loại.
(Danh) Đảm lược, khí cốt.
◎Như: hữu chủng đích trạm xuất lai 有種的站出來 có gan thì ra đây.
(Danh) Lượng từ: để tính số loại người và sự vật.
◎Như: lưỡng chủng nhân 兩種人 hai hạng người, tam chủng hoa sắc 三種花色 ba loại màu hoa, các chủng tình huống 各種情況 các thứ tình huống.Một âm là chúng.
(Động) Giồng, trồng, gieo.
◎Như: chúng thụ 種種 trồng cây, chủng hoa 種花 trồng hoa.
(Động) Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa).
◎Như: chủng ngưu đậu 種牛痘 chủng đậu mùa.Nghĩa chữ nôm của từ 種
chõng, như "giường chõng" (vhn)
chỏng, như "chỏng gọng, chỏng chơ, lỏng chỏng" (btcn)
chổng, như "lổng chổng; ngã chổng kềnh" (btcn)
chủng, như "chủng tộc; chủng chẳng" (btcn)
giống, như "con giống; dòng giống, nòi giống" (btcn)
trồng, như "trồng trọt" (gdhn)
1. [白種] bạch chủng 2. [耕種] canh chủng 3. [種痘] chủng đậu 4. [種德] chủng đức 5. [種播] chủng bá 6. [種種] chủng chủng 7. [種類] chủng loại 8. [種瓜得瓜種豆得豆] chủng qua đắc qua 9. [種族] chủng tộc 10. [種子] chủng tử 11. [種植] chủng thực 12. [人種] nhân chủng
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 種 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.