Định nghĩa - Khái niệm
筆 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 筆 trong từ Hán Việt và cách phát âm 筆 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 筆 từ Hán Việt nghĩa là gì.
笔
Pinyin: bi3;
Juytping quảng đông: bat1;
bút
(Danh) Cái bút, cây viết.
◎Như: mao bút 毛筆 bút lông, cương bút 鋼筆 bút sắt.
(Danh) Nét chữ Hán.
◎Như: bút thuận 筆順 thứ tự các nét của một chữ Hán.
(Danh) Kĩ thuật, kĩ xảo viết văn chương, cách viết, ngòi bút, cách vẽ.
◎Như: phục bút 伏筆 bút pháp có mai phục trong bài văn, bại bút 敗筆 bài văn, bức họa có tì vết, khuyết điểm.
(Danh) Ngày xưa gọi bài viết không vần là bút.
(Danh) Lượng từ. (1) Bức họa, bài văn.
◎Như: nhất bút sơn thủy họa 一筆山水畫 một bức tranh phong cảnh. (2) Món tiền, khoản tiền.
◎Như: nhất bút tiền 一筆錢 một món tiền. (3) Nét.
◎Như: nhật tự hữu tứ bút 日字有四筆 chữ "nhật" có bốn nét.
(Động) Viết, soạn, chép.
◎Như: bút chi ư thư 筆之於書 chép vào trong sách.
◇Sử Kí 史記: Chí ư vi Xuân Thu, bút tắc bút, tước tắc tước 至於為春秋, 筆則筆, 削則削 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Đến khi (Khổng Tử) soạn kinh Xuân Thu, thì viết cái gì phải viết, bỏ cái gì phải bỏ.
§ Đời xưa chưa có giấy, viết chữ vào thẻ tre, nhầm thì nạo đi. Vì thế nên chữa lại văn tự gọi là bút tước 筆削.
(Tính) Thẳng.
◎Như: bút đĩnh 筆挺 thẳng đứng, bút trực 筆直 thẳng tắp.Nghĩa chữ nôm của từ 筆
bút, như "bút nghiên; bút tích; bút pháp" (vhn)
phút, như "phút chốc" (gdhn)
1. [敗筆] bại bút 2. [秉筆] bỉnh bút 3. [筆意] bút ý 4. [筆談] bút đàm 5. [筆據] bút cứ 6. [筆格] bút cách 7. [筆戰] bút chiến 8. [筆名] bút danh 9. [筆架] bút giá 10. [筆諫] bút gián 11. [筆記] bút kí 12. [筆力] bút lực 13. [筆墨] bút mặc 14. [筆法] bút pháp 15. [筆跡] bút tích 16. [筆性] bút tính 17. [筆勢] bút thế 18. [筆舌] bút thiệt 19. [筆精] bút tinh 20. [筆算] bút toán 21. [筆陣] bút trận 22. [閣筆] các bút 23. [振筆] chấn bút 24. [主筆] chủ bút 25. [贅筆] chuế bút 26. [拙筆] chuyết bút 27. [名筆] danh bút 28. [妙筆] diệu bút 29. [下筆] hạ bút 30. [弄筆] lộng bút 31. [史筆] sử bút 32. [仙筆] tiên bút
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 筆 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.