Định nghĩa - Khái niệm
綱 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 綱 trong từ Hán Việt và cách phát âm 綱 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 綱 từ Hán Việt nghĩa là gì.
纲
Pinyin: gang1;
Juytping quảng đông: gong1;
cương
(Danh) Giềng lưới (tức sợi dây to làm đầu mối trong lưới).
◇Đỗ Phủ 杜甫: Thương giang ngư tử thanh thần tập, Thiết võng đề cương thủ ngư cấp 蒼江漁子清晨集, 設網提綱取魚急 (Hựu quan đả ngư 又觀打魚) Ở trên sông xanh những người đánh cá tụ tập buổi sớm, Xếp đặt giềng lưới bắt cá vội vàng.
(Danh) Phần chủ yếu của sự vật.
◎Như: đề cương khiết lĩnh 提綱挈領 nắm giữ những phần chủ yếu.
(Danh) Phép tắc, trật tự.
◎Như: cương kỉ 綱紀 giềng mối, cương thường 綱常 đạo thường của người gồm: tam cương 三綱 (quân thần, phụ tử, phu phụ 君臣, 父子, 夫婦) và ngũ thường 五常 (nhân, lễ, nghĩa, trí, tín 仁義禮智信).
(Danh) Nhóm người tụ tập cùng nhau để chuyên chở hàng hóa buôn bán.
◎Như: trà cương 茶綱 bọn buôn trà.
(Danh) Một cấp của hệ thống phân loại trong sinh vật học: giới, môn, cương, mục, khoa, thuộc, chủng 界, 門, 綱, 目, 科, 屬, 種.
◎Như: bộ nhũ cương 哺乳綱 loài có vú (cho bú).Nghĩa chữ nôm của từ 綱
cương, như "cương thường" (vhn)
cáng, như "nằm cáng (võng có người khiêng); đểu cáng" (btcn)
1. [大綱] đại cương 2. [乾綱] càn cương, kiền cương 3. [綱舉目張] cương cử mục trương 4. [綱維] cương duy 5. [綱紀] cương kỉ 6. [綱領] cương lĩnh 7. [綱目] cương mục 8. [綱常] cương thường 9. [綱要] cương yếu 10. [政綱] chính cương 11. [三綱] tam cương, tam cang
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 綱 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.