Định nghĩa - Khái niệm
乳 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 乳 trong từ Hán Việt và cách phát âm 乳 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 乳 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: ru3;
Juytping quảng đông: jyu5;
nhũ
(Động) Sinh sản.
◎Như: tư nhũ 孳乳 sinh sôi nẩy nở.
(Động) Ấp trứng.
◇Ngụy thư 魏書: Lập xuân, kê thủy nhũ 立春, 雞始乳 (Luật lịch chí thượng 律曆志上) Tiết lập xuân, gà bắt đầu ấp trứng.
(Động) Cho bú, bú, nuôi.
◇Tân Đường Thư 新唐書: Đức Tú tự nhũ chi 德秀自乳之 (Nguyên Đức Tú truyện 元德秀傳) Đức Tú tự nuôi thân.
(Động) Uống, húp.
◇Văn tuyển 文選: Nhũ huyết sôn phu 乳血飧膚 (Bào Chiếu 鮑照, Vu thành phú 蕪城賦) Uống máu ăn thịt.
(Danh) Cái vú.
◇Sử Kí 史記: Quả vi thư phát nhũ thượng 果為疽發乳上 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳) Quả là nhọt phát sinh trên vú.
(Danh) Vật thể giống cái vú.
◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: Kì trung đảo thùy nhất nhũ, trường sổ trượng, kì đoan không huyền, thủy do đoan quyên quyên hạ 岐中倒垂一乳, 長數丈, 其端空懸, 水由端涓涓下 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Trong núi Kì, có chỗ đảo ngược như một cái vú, đầu nó treo lơ lửng, dài mấy trượng, nước từ đầu vú nhỏ giọt xuống.
(Danh) Sữa.
◎Như: mẫu nhũ 母乳 sữa mẹ, ngưu nhũ 牛乳 sữa bò.
(Danh) Chất giống như sữa.
◎Như: đậu nhũ 豆乳 sữa đậu nành.
(Tính) Non, sơ sinh.
◎Như: nhũ yến 乳燕 chim én non, nhũ trư 乳豬 heo sữa, nhũ cáp 乳鴿 vịt con.Nghĩa chữ nôm của từ 乳
vú, như "vú mẹ" (vhn)
nhú, như "nhú lên" (btcn)
nhỗ, như "nhỗ nhã (khiếm nhã với người trên)" (gdhn)
nhũ, như "nhũ hoa (đầu vú)" (gdhn)
1. [哺乳類] bộ nhũ loại 2. [乳嫗] nhũ ẩu 3. [乳頭] nhũ đầu 4. [乳糖] nhũ đường 5. [乳柑] nhũ cam 6. [乳汁] nhũ chấp 7. [乳名] nhũ danh 8. [乳傭] nhũ dung 9. [乳酪] nhũ lạc 10. [乳母] nhũ mẫu 11. [乳牛] nhũ ngưu 12. [乳房] nhũ phòng 13. [乳酸] nhũ toan 14. [乳腺] nhũ tuyến 15. [乳媪] nhũ uẩn 16. [乳廱] nhũ ung 17. [乳齒] nhũ xỉ 18. [乳臭] nhũ xú
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 乳 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.