Định nghĩa - Khái niệm
律 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 律 trong từ Hán Việt và cách phát âm 律 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 律 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: lu:4, lü4, lai2, lai4, lãœ4;
Juytping quảng đông: leot6;
luật
(Danh) Phép tắc, pháp lệnh.
◎Như: pháp luật 法律.
(Danh) Cách thức, quy tắc.
◎Như: định luật 定律 quy tắc đã định.
(Danh) Luật Dương 陽, một trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc.
◎Như: luật lữ 律呂.
◇Cao Bá Quát 高伯适: Luật xuy Thử Cốc hàn ưng chuyển 律吹黍谷寒應轉 (Cấm sở cảm sự 禁所感事) Thổi điệu nhạc luật, cái lạnh ở Thử Cốc cũng phải chuyển (thành ấm áp).
§ Ghi chú: Thôi Diễn 鄒衍 thổi sáo ở Thử Cốc.
(Danh) Tiết tấu.
◎Như: âm luật 音律, vận luật 韻律.
(Danh) Tiếng gọi tắt của luật thi 律詩 luật thơ.
◎Như: ngũ luật 五律 luật thơ năm chữ, thất luật 七律 luật thơ bảy chữ.
(Động) Kiềm chế, ước thúc.
◇Kim sử 金史: Tự luật thậm nghiêm, kì đãi nhân tắc khoan 自律甚嚴, 其待人則寬 (Dương Vân Dực truyện 楊雲翼傳) Tự kiềm chế mình rất nghiêm khắc, mà đối xử với người thì khoan dung.
(Động) Tuân theo, tuân thủ.
◇Lễ Kí 禮記: Thượng luật thiên thì, hạ tập thủy thổ 上律天時, 下襲水土 (Trung Dung 中庸) Trên tuân theo thiên thời, dưới hợp với thủy thổ.(Hính) Chót vót (thế núi).
◇Thi Kinh 詩經: Nam san luật luật, Phiêu phong phất phất 南山律律, 飄風弗弗 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Núi nam cao chót vót, Gió thổi mạnh gấp.Nghĩa chữ nôm của từ 律
luật, như "luật lệ" (vhn)
lót, như "lót xuống" (btcn)
lọt, như "lọt lòng" (btcn)
rút, như "nước rút xuống" (btcn)
rụt, như "rụt lại, rụt rè" (btcn)
sụt, như "sụt sùi" (btcn)
suốt, như "suốt ngày" (btcn)
trót, như "trót lọt" (btcn)
luốt, như "tuột luốt" (gdhn)
rọt, như "rành rọt; mụn rọt" (gdhn)
sốt, như "sốt ruột" (gdhn)
trốt, như "trốt (gió lốc)" (gdhn)
trút, như "trút xuống" (gdhn)
1. [音律] âm luật 2. [刑律] hình luật
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 律 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.