Định nghĩa - Khái niệm
嚴 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 嚴 trong từ Hán Việt và cách phát âm 嚴 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 嚴 từ Hán Việt nghĩa là gì.
严
Pinyin: yan2;
Juytping quảng đông: jim4;
nghiêm
(Tính) Khẩn cấp, cấp bách, gấp rút.
◎Như: sự thái nghiêm trọng 事態嚴重 sự tình quan trọng gấp rút.
◇Mạnh Tử 孟子: Sự nghiêm, Ngu bất cảm thỉnh 事嚴, 虞不敢請 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Việc khẩn cấp, Ngu này không dám mời.
(Tính) Kín, chặt, khẩn mật.
◎Như: môn cấm sâm nghiêm 門禁森嚴 cửa lối ra vào canh giữ chặt chẽ.
(Tính) Khe khắt, gắt gao.
◇Tây sương kí 西廂記: Yêm phu nhân trị gia nghiêm túc 俺夫人治家嚴肅 (Đệ nhất bổn 第一本) Bà lớn nhà tôi coi giữ phép nhà rất ngặt.
(Tính) Hà khắc, tàn ác.
◎Như: nghiêm hình 嚴刑 hình phạt tàn khốc.
◇Hán Thư 漢書: Pháp gia nghiêm nhi thiểu ân 法家嚴而少恩 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Pháp gia (chủ trương dùng hình pháp) khắc nghìệt mà ít ân đức.
(Tính) Cung kính, đoan trang.
◎Như: nghiêm túc 嚴肅 trang nghiêm kính cẩn, trang nghiêm 莊嚴 cung kính chỉnh tề.
(Tính) Dữ, mạnh, mãnh liệt.
◎Như: nghiêm hàn 嚴寒 lạnh dữ dội.
◇Lí Hạ 李賀: Vi quân khởi xướng trường tương tư, Liêm ngoại nghiêm sương giai đảo phi 為君起唱長相思, 簾外嚴霜皆倒飛 (Dạ tọa ngâm 夜坐吟) Vì chàng ca lên bài trường tương tư, Ngoài rèm sương buốt cùng bay loạn.
(Danh) Sự ngay ngắn oai nghi.
◎Như: uy nghiêm 威嚴 oai nghi.
(Danh) Tiếng gọi cha mình.
◎Như: gia nghiêm 家嚴, lệnh nghiêm 令嚴.
(Danh) Tình trạng canh phòng chặt chẽ.
◎Như: giới nghiêm 戒嚴.
(Danh) Họ Nghiêm.
(Động) Sợ, úy cụ.
◇Mạnh Tử 孟子: Vô nghiêm chư hầu, ác thanh chí, tất phản chi 無嚴諸侯, 惡聲至, 必反之 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Không sợ chư hầu, lời nói xấu đến, tất phản lại.
(Động) Tôn kính, tôn sùng.
◇Lễ Kí 禮記: Nghiêm sư vi nan 嚴師為難 (Học kí 學記) Tôn kính thầy là điều khó làm.Nghĩa chữ nôm của từ 嚴
nghiêm, như "nghiêm nghị" (vhn)
ngàm, như "ngàm khớp" (btcn)
1. [夜嚴] dạ nghiêm 2. [家嚴] gia nghiêm 3. [嚴密] nghiêm mật 4. [嚴肅] nghiêm túc 5. [嚴重] nghiêm trọng 6. [先嚴] tiên nghiêm
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 嚴 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.