Định nghĩa - Khái niệm
吟 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 吟 trong từ Hán Việt và cách phát âm 吟 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 吟 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: yin2;
Juytping quảng đông: jam4 ngam4;
ngâm
(Động) Rên rỉ.
◇Đái Đồng 戴侗: Thống vi thân ngâm 痛為呻吟 (Lục thư cố 六書故) Đau thì rên rỉ.
(Động) Than van.
◇Chiến quốc sách 戰國策: Tước lập bất chuyển, trú ngâm tiêu khốc 雀立不轉, 晝吟宵哭 (Sở sách nhất 楚策一) Đứng như con chim tước, ngày than đêm khóc.
(Động) Ngâm, vịnh, đọc.
◎Như: ngâm nga 吟哦, ngâm vịnh 吟詠.
◇Trang Tử 莊子: Ỷ thụ nhi ngâm, cứ cảo ngô nhi minh 倚樹而吟, 據槁梧而瞑 (Đức sung phù 德充符) Tựa cây mà ngâm nga, dựa gốc ngô đồng khô mà nhắm mắt.
(Động) Bày tỏ, trữ tả, diễn đạt.
◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: Cảm vật ngâm chí, mạc phi tự nhiên 感物吟志, 莫非自然 (Minh thi 明詩).
(Động) Kêu.
◇Tào Thực 曹植: Cô nhạn phi nam du, Quá đình trường ai ngâm 孤雁飛南遊, 過庭長哀吟 (Tạp thi 雜詩) Nhạn lẻ bay về nam, Qua sân kêu thương dằng dặc.
(Động) Thổi, xuy tấu.
◇Khương Quỳ 姜夔: Dư mỗi tự độ khúc, ngâm đỗng tiêu, Thương Khanh triếp ca nhi họa chi 予每自度曲, 吟洞簫, 商卿輒歌而和之 (Giác chiêu 角招, Từ tự 詞序).
(Động) Nói lắp bắp, nói không rõ ràng.
(Danh) Một thể thơ cổ.
◎Như: Lương phụ ngâm 梁父吟 của Khổng Minh, Bạch đầu ngâm 白頭吟 của Văn Quân.
(Danh) Họ Ngâm.Nghĩa chữ nôm của từ 吟
ngâm, như "ngâm nga" (vhn)
gặm, như "chuột gặm; gặm nhấm" (btcn)
gẫm, như "gạ gẫm; gạt gẫm; suy gẫm" (btcn)
ngăm, như "ngăm ngăm đen" (btcn)
ngăn, như "ngăm ngăm đen" (btcn)
ngậm, như "ngậm miệng; ngậm ngùi" (btcn)
ngẫm, như "ngẫm nghĩ" (btcn)
gầm, như "cọp gầm; sóng gầm" (gdhn)
ngẩm, như "tâm ngẩm; đau ngâm ngẩm" (gdhn)
ngắm, như "ngắm (ngẫm nghĩ)" (gdhn)
ngợm, như "nghịch ngợm" (gdhn)
1. [歌吟] ca ngâm 2. [吟哦] ngâm nga 3. [吟詠] ngâm vịnh 4. [笑吟吟] tiếu ngâm ngâm 5. [沉吟] trầm ngâm
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 吟 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.