館 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 館 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

館 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 館 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 館 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 館 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 館 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: guan3, yun4;
Juytping quảng đông: gun2;
quán

(Danh)
Quán trọ.
◎Như: lữ quán quán trọ.

(Danh)
Phòng xá, trụ sở.
◎Như: công quán nhà quan ở, biệt quán nhà dành riêng.

(Danh)
Hiệu, cửa tiệm.
◎Như: xan quán hiệu ăn, tửu quán tiệm rượu, trà quán quán trà, tiệm giải khát.

(Danh)
Nơi chốn, trường sở công cộng dành cho các sinh hoạt về văn hóa.
◎Như: đồ thư quán thư viện, bác vật quán viện bảo tàng.

(Danh)
Sở quan, quan thự.
◎Như: đại sứ quán 使 tòa đại sứ. Nhà Đường Hoằng Văn quán . Nhà Tống Chiêu Văn quán . Ban Hàn lâm viện nhà Thanh Thứ Thường quán . Vì thế nên chức quan trong viện gọi là lưu quán , bổ ra các bộ hay phủ huyện gọi là tản quán .

(Danh)
Ngày xưa, chỗ dạy học gọi là quán.
◎Như: thôn quán nhà học trong làng, mông quán nhà dạy trẻ học.

(Danh)
Chỗ cất giữ đồ vật.
◇Tây du kí 西: Trực đáo binh khí quán, vũ khố trung, đả khai môn phiến , , (Đệ tam hồi) Thẳng tới chỗ để binh khí, trong kho vũ khí, mở toang cửa ra.

(Động)
Cung đốn, tiếp đãi, tiếp rước cho chỗ ở.
◇Hàn Dũ : Quán ngã ư La Trì (Liễu Châu La Trì miếu bi ) Tiếp đãi ta ở miếu La Trì.

Nghĩa chữ nôm của từ 館

quán, như "quán hàng" (vhn)
1. [圖書館] đồ thư quán 2. [報館] báo quán 3. [公館] công quán 4. [客館] khách quán 5. [使館] sứ quán 6. [史館] sử quán 7. [賓館] tân quán

Xem thêm từ Hán Việt

  • chu chương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cung tướng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • an bần từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ư thị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • xỉ đức câu tăng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 館 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: