cấm hỏa nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

cấm hỏa từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cấm hỏa trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cấm hỏa từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm cấm hỏa từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cấm hỏa từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm cấm hỏa tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm cấm hỏa tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

cấm hỏa
Không cho phép đốt lửa ban đêm để phòng hỏa hoạn (pháp luật thời cổ).Tục lệ xưa vào tiết hàn thực, không được thổi nấu gọi là
cấm hỏa
火. § Cũng gọi là
cấm yên
煙. ◇Quách Vân 鄖:
Vạn tỉnh lư diêm giai cấm hỏa, Cửu nguyên tùng bách tự sanh yên
火, 煙 (Hàn thực kí Lí Bổ Khuyết 闕).Khói và lửa trong cung vua.

Xem thêm từ Hán Việt

  • ác mộng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tam hi từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cuồng sĩ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khải phong từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • vị vọng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cấm hỏa nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: cấm hỏaKhông cho phép đốt lửa ban đêm để phòng hỏa hoạn (pháp luật thời cổ).Tục lệ xưa vào tiết hàn thực, không được thổi nấu gọi là cấm hỏa 禁火. § Cũng gọi là cấm yên 禁煙. ◇Quách Vân 郭鄖: Vạn tỉnh lư diêm giai cấm hỏa, Cửu nguyên tùng bách tự sanh yên 萬井閭閻皆禁火, 九原松柏自生煙 (Hàn thực kí Lí Bổ Khuyết 寒食寄李補闕).Khói và lửa trong cung vua.