補 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 補 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

補 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 補 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 補 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 補 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 補 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: bu3;
Juytping quảng đông: bou2;
bổ

(Động)
Vá, sửa lại chỗ hư rách.
◎Như: bổ y vá áo, bổ phá võng vá lưới rách, luyện thạch bổ thiên luyện đá vá trời.
◇Đỗ Phủ : Thị tì mại châu hồi, Khiên la bổ mao ốc , (Giai nhân ) Thị tì đi bán ngọc trai trở về, Kéo dây leo đắp vá nhà cỏ.

(Động)
Bù, thêm vào chỗ thiếu.
◎Như: bổ sung thêm vào cho đủ.
◇Quốc ngữ : Khử dân chi sở ác, bổ dân chi bất túc , (Việt ngữ thượng ) Trừ bỏ những điều sai lầm của dân, thêm vào những cái thiếu sót của dân.

(Động)
Sung nhậm chức vị, danh thứ còn trống.
◎Như: đệ bổ lần lượt bổ nhiệm.

(Động)
Giúp ích, tăng lợi ích.
◎Như: bất vô tiểu bổ không phải là không có ích lợi chút đỉnh.
◇Mạnh Tử : Xuân tỉnh canh nhi bổ bất túc (Cáo tử hạ ) Mùa xuân xem xét sự cày bừa mà giúp ích cho các cái thiếu thốn.

(Danh)
Thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng.
◎Như: đông lệnh tiến bổ vào mùa đông, ăn uống chất bổ dưỡng để chống lạnh.

(Danh)
Họ Bổ.

Nghĩa chữ nôm của từ 補


bổ, như "bổ xung; bổ dưỡng; vô bổ; bổ nhiệm" (vhn)
bó, như "bó tay" (btcn)
bỏ, như "bỏ đi; vứt bỏ" (btcn)
bõ, như "bõ công; chẳng bõ" (btcn)
bủa, như "bủa lưới" (btcn)
bù, như "bù nhìn; đền bù; bù lu bù loa" (btcn)
vỏ, như "vỏ cây" (btcn)
bồ, như "bồ bịch; bồ chữ" (gdhn)

1. [蔭補] ấm bổ 2. [填補] điền bổ 3. [補益] bổ ích 4. [補短] bổ đoản 5. [補袞] bổ cổn 6. [補救] bổ cứu 7. [補正] bổ chánh 8. [補養] bổ dưỡng 9. [補遺] bổ di 10. [補血] bổ huyết 11. [補缺] bổ khuyết 12. [補任] bổ nhiệm 13. [補過] bổ quá 14. [補充] bổ sung 15. [補足] bổ túc 16. [補償] bổ thường 17. [補天] bổ thiên 18. [補偏救弊] bổ thiên cứu tệ 19. [補天浴日] bổ thiên dục nhật 20. [補助] bổ trợ 21. [補綴] bổ xuyết 22. [培補] bồi bổ 23. [候補] hậu bổ 24. [修補] tu bổ

Xem thêm từ Hán Việt

  • sử thực từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khả nghi từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cố lậu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lưu cầu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bại hỏa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 補 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: