住 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 住 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

住 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 住 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 住 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 住 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 住 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: zhu4;
Juytping quảng đông: zyu6;
trụ, trú

(Động)
Thôi, ngừng.
◎Như: trụ thủ ngừng tay, viên thanh đề bất trụ tiếng vượn kêu không thôi, vũ trụ liễu mưa tạnh rồi.

(Động)
Ở, ở lâu.
◎Như: trụ sơn hạ ở dưới núi.

(Động)
Nghỉ trọ.
◎Như: tá trụ nhất túc 宿 nghỉ trọ một đêm.

(Động)
Còn đấy.
§ Nhà Phật nói muôn sự muôn vật ở thế gian cái gì cũng có bốn thời kì: thành trụ hoại không . Hễ cái gì đang ở vào thời kì còn đấy thì gọi là trụ.
◎Như: trụ trì Tam bảo . Phật tuy tịch rồi, nhưng còn tượng ngài lưu lại, cũng như Phật ở đời mãi thế là trụ trì Phật bảo . Phật tuy tịch rồi, nhưng kinh sách còn lưu truyền lại thế là trụ trì Pháp bảo . Phật tuy tịch rồi, nhưng còn các vị xuất gia tu hành kế tiếp làm việc của Phật, thế là trụ trì Tăng bảo . Vì thế nên một vị nào làm chủ trông nom cả một ngôi chùa gọi là vị trụ trì .

(Động)
Lưu luyến, bám víu.
◎Như: vô sở trụ không lưu luyến vào đấy, không bám víu vào đâu cả.

(Phó)
Đứng sau động từ biểu thị sự cố gắng.
◎Như: kí trụ nhớ lấy, nã trụ nắm lấy.
◇Thủy hử truyện : Chúng tăng nhẫn tiếu bất trụ (Đệ tứ hồi) Các sư nhịn cười chẳng được.

(Phó)
Biểu thị sự gì ngưng lại, khựng lại.
◎Như: lăng trụ liễu ngây người ra, ngốc trụ liễu ngẩn ra.

(Danh)
Họ Trụ.Ta còn đọc là trú.

Nghĩa chữ nôm của từ 住


trú, như "trú chân" (vhn)
trọ, như "ở trọ" (btcn)
giọ, như "giẹo giọ" (gdhn)

1. [居住] cư trú 2. [記住] kí trụ 3. [住址] trú chỉ 4. [住民] trú dân 5. [住房] trú phòng 6. [住舘] trú quán 7. [住所] trú sở 8. [住宿] trú túc 9. [住持] trú trì

Xem thêm từ Hán Việt

  • phong lưu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cao tổ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đồng niên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • minh mục trương đảm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bát trận đồ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 住 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: