phong lưu nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

phong lưu từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phong lưu trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

phong lưu từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm phong lưu từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phong lưu từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm phong lưu tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm phong lưu tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

phong lưu
Gió thổi. ◎Như:
phong lưu vân tán
散 gió thổi mây tan.Đưa đi xa, lưu truyền. ◎Như:
phong lưu vạn quốc
國.Tập tục, phong hóa. ◇Trần Canh 賡:
Lưỡng Tấn sùng huyền hư, Phong lưu biến Hoa Hạ
虛, 夏 (Tử Du phỏng Đái đồ 圖).Phong cách còn truyền lại, lưu phong dư vận. ◇Hán Thư 書:
Kì phong thanh khí tục tự cổ nhi nhiên, kim chi ca dao khảng khái, phong lưu do tồn nhĩ
然, 慨, 耳 (Triệu Sung Quốc tân khánh kị đẳng truyện tán 贊).Sái thoát phóng dật, phong nhã tiêu sái. ◇Liêu trai chí dị 異:
(Lâm Tứ Nương) hựu mỗi dữ công bình chất thi từ, hà tắc tì chi; chí hảo cú, tắc mạn thanh kiều ngâm. ý tự phong lưu, sử nhân vong quyện
(娘)詞, ; 句, 吟. , 使倦 (Lâm Tứ Nương 娘).Hình dung tác phẩm văn chương siêu dật tuyệt diệu. ◇Hồng Lâu Mộng 夢:
Nhược luận phong lưu biệt trí, tự thị giá thủ; nhược luận hàm súc hồn hậu, chung nhượng Hành cảo
致, 首; 厚, 稿 (Đệ tam thập thất hồi) Nói về siêu dật cao xa riêng biệt thì là bài này; nhưng về hàm súc hồn hậu thì rốt cuộc phải nhường cho bài của Hành (Vu Quân).Kiệt xuất, phi thường. ◇Tô Thức 軾:
Bộc tuy vãn sanh, do cập kiến quân chi vương phụ dã. Truy tư nhất thì phong lưu hiền đạt, khởi khả phục mộng kiến tai!
生, 也. 達, 哉 (Dữ Giang Đôn Lễ tú tài thư 書, Chi nhất ).Thú vị, vận vị. ◇Tư Không Đồ 圖:
Bất trứ nhất tự, Tận đắc phong lưu
字, (Thi phẩm 品, Hàm súc ).Chỉ người kiệt xuất, bất phàm.Phong độ.Tiết tháo, phẩm cách.Vinh sủng. ◇Trương Thuyết 說:
Lộ thượng thiên tâm trọng dự du, Ngự tiền ân tứ đặc phong lưu
遊, (Phụng Hòa Đồng hoàng thái tử quá Từ Ân tự ứng chế 制).Phong cách, trường phái.Chỉ người xinh đẹp, phong vận, quyến rũ. ◇Hoa Nhị Phu Nhân :
Niên sơ thập ngũ tối phong lưu, Tân tứ vân hoàn sử thượng đầu
, 使頭 (Cung từ 詞, Chi tam thập ).Liên quan về tình ái nam nữ. ◎Như:
phong lưu án kiện
件.Chơi bời, trai lơ, hiếu sắc. ◎Như:
tha niên khinh thì phi thường phong lưu, hỉ hoan tại ngoại niêm hoa nhạ thảo
, 草.

Xem thêm từ Hán Việt

  • sứ tiết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thượng thọ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất cập từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tác văn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • kinh doanh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phong lưu nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: phong lưuGió thổi. ◎Như: phong lưu vân tán 風流雲散 gió thổi mây tan.Đưa đi xa, lưu truyền. ◎Như: phong lưu vạn quốc 風流萬國.Tập tục, phong hóa. ◇Trần Canh 陳賡: Lưỡng Tấn sùng huyền hư, Phong lưu biến Hoa Hạ 兩晉崇玄虛, 風流變華夏 (Tử Du phỏng Đái đồ 子猷訪戴圖).Phong cách còn truyền lại, lưu phong dư vận. ◇Hán Thư 漢書: Kì phong thanh khí tục tự cổ nhi nhiên, kim chi ca dao khảng khái, phong lưu do tồn nhĩ 其風聲氣俗自古而然, 今之歌謠慷慨, 風流猶存耳 (Triệu Sung Quốc tân khánh kị đẳng truyện tán 趙充國辛慶忌等傳贊).Sái thoát phóng dật, phong nhã tiêu sái. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: (Lâm Tứ Nương) hựu mỗi dữ công bình chất thi từ, hà tắc tì chi; chí hảo cú, tắc mạn thanh kiều ngâm. ý tự phong lưu, sử nhân vong quyện (林四娘)又每與公評騭詩詞, 瑕則疵之; 至好句, 則曼聲嬌吟. 意緒風流, 使人忘倦 (Lâm Tứ Nương 林四娘).Hình dung tác phẩm văn chương siêu dật tuyệt diệu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhược luận phong lưu biệt trí, tự thị giá thủ; nhược luận hàm súc hồn hậu, chung nhượng Hành cảo 若論風流別致, 自是這首; 若論含蓄渾厚, 終讓蘅稿 (Đệ tam thập thất hồi) Nói về siêu dật cao xa riêng biệt thì là bài này; nhưng về hàm súc hồn hậu thì rốt cuộc phải nhường cho bài của Hành (Vu Quân).Kiệt xuất, phi thường. ◇Tô Thức 蘇軾: Bộc tuy vãn sanh, do cập kiến quân chi vương phụ dã. Truy tư nhất thì phong lưu hiền đạt, khởi khả phục mộng kiến tai! 僕雖晚生, 猶及見君之王父也. 追思一時風流賢達, 豈可復夢見哉 (Dữ Giang Đôn Lễ tú tài thư 與江惇禮秀才書, Chi nhất 之一).Thú vị, vận vị. ◇Tư Không Đồ 司空圖: Bất trứ nhất tự, Tận đắc phong lưu 不著一字, 盡得風流 (Thi phẩm 詩品, Hàm súc 含蓄).Chỉ người kiệt xuất, bất phàm.Phong độ.Tiết tháo, phẩm cách.Vinh sủng. ◇Trương Thuyết 張說: Lộ thượng thiên tâm trọng dự du, Ngự tiền ân tứ đặc phong lưu 路上天心重豫遊, 御前恩賜特風流 (Phụng Hòa Đồng hoàng thái tử quá Từ Ân tự ứng chế 奉和同皇太子過慈恩寺應制).Phong cách, trường phái.Chỉ người xinh đẹp, phong vận, quyến rũ. ◇Hoa Nhị Phu Nhân 花蕊夫人: Niên sơ thập ngũ tối phong lưu, Tân tứ vân hoàn sử thượng đầu 年初十五最風流, 新賜雲鬟使上頭 (Cung từ 宮詞, Chi tam thập 之三十).Liên quan về tình ái nam nữ. ◎Như: phong lưu án kiện 風流案件.Chơi bời, trai lơ, hiếu sắc. ◎Như: tha niên khinh thì phi thường phong lưu, hỉ hoan tại ngoại niêm hoa nhạ thảo 他年輕時非常風流, 喜歡在外拈花惹草.