Định nghĩa - Khái niệm
求 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 求 trong từ Hán Việt và cách phát âm 求 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 求 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: qiu2, pa4;
Juytping quảng đông: kau4;
cầu
(Động) Tìm, tìm tòi.
◎Như: sưu cầu 搜求 tìm tòi, nghiên cầu 研求 nghiền tìm.
(Động) Trách, đòi hỏi.
◇Luận Ngữ 論語: Quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân 君子求諸己, 小人求諸人 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
(Động) Xin giúp, nhờ.
◎Như: cầu trợ 求助 nhờ giúp, khẩn cầu 懇求 khẩn xin.
(Động) Tham.
◇Luận Ngữ 論語: Bất kĩ bất cầu, hà dụng bất tang 不忮不求, 何用不臧 (Tử Hãn 子罕) Chẳng ganh ghét chẳng tham lam, làm việc gì mà chẳng tốt đẹp.
(Động) Dẫn đến, chiêu dẫn.
◎Như: tự cầu họa 自求禍 tự mình chiêu họa đến.
◇Dịch Kinh 易經: Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu 同聲相應, 同氣相求 (Kiền quái 乾卦) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau, cùng khí chất thì dẫn đến nhau.
(Danh) Họ Cầu.Nghĩa chữ nôm của từ 求
cầu, như "cầu cứu, thỉnh cầu, cầu nguyện; cầu hôn; cầu toàn" (vhn)
cù, như "cù lét; cù rù" (gdhn)
1. [北半求] bắc bán cầu 2. [購求] cấu cầu 3. [求田問舍] cầu điền vấn xá 4. [求救] cầu cứu 5. [求名] cầu danh 6. [求解] cầu giải 7. [求和] cầu hòa 8. [求婚] cầu hôn 9. [求凰] cầu hoàng 10. [求過於供] cầu quá ư cung 11. [求嗣] cầu tự 12. [求情] cầu tình 13. [求成] cầu thành 14. [求親] cầu thân 15. [求仙] cầu tiên 16. [求全責備] cầu toàn trách bị 17. [居無求安] cư vô cầu an 18. [供求] cung cầu 19. [吹毛求疵] xuy mao cầu tì 20. [要求] yêu cầu
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 求 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.