Định nghĩa - Khái niệm
準 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 準 trong từ Hán Việt và cách phát âm 準 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 準 từ Hán Việt nghĩa là gì.
准
Pinyin: zhun3;
Juytping quảng đông: zeon2;
chuẩn, chuyết
(Tính) Bằng phẳng.
(Tính) Trong tương lai, sẽ thành.
◎Như: chuẩn tân nương 準新娘 cô dâu tương lai, chuẩn bác sĩ 準博士 bác sĩ tương lai.
(Tính) Có thể làm mẫu mực, phép tắc.
◎Như: chuẩn tắc 準則.
(Phó) Chính xác, tinh xác.
◎Như: miểu chuẩn mục tiêu 瞄準目標 nhắm đúng mục tiêu.
(Phó) Nhất định, khẳng định, thế nào cũng.
◎Như: tha chuẩn bất lai 他準不來 nó nhất định không đến.
(Động) Sửa soạn, dự bị.
◎Như: chuẩn bị 準備 sắp sẵn đầy đủ.
(Động) Đo, trắc lượng.
◎Như: lệnh thủy công chuẩn cao hạ 令水工準高下 sai thợ đắp đập đo cao thấp.
(Động) Cho phép, y chiếu.
◇Thủy hử truyện 水滸傳: Nhân Tông thiên tử chuẩn tấu 仁宗天子準奏 (Đệ nhất hồi) Vua Nhân Tông y chiếu lời tâu.
(Danh) Thước thăng bằng ngày xưa.
(Danh) Mẫu mực, phép tắc.
◎Như: tiêu chuẩn 標準 mẫu mực, mực thước.
◇Hán Thư 漢書: Dĩ đạo đức vi lệ, dĩ nhân nghĩa vi chuẩn 以道德為麗, 以仁義為準 (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy đạo đức làm nghi lệ, lấy nhân nghĩa làm phép tắc.
(Danh) Cái đích để bắn.
◎Như: chuẩn đích 準的.Một âm là chuyết.
§ Ghi chú: Ta đều quen đọc là chuẩn.
(Danh) Cái mũi.
◎Như: long chuẩn 隆準 mũi cao, mũi dọc dừa.
◇Đỗ Phủ 杜甫: Cao đế tử tôn tận long chuẩn 高帝子孫盡隆準 (Ai vương tôn 哀王孫) Con cháu Cao Đế đều có tướng mũi cao.Nghĩa chữ nôm của từ 準
chuẩn, như "tiêu chuẩn; chuẩn bị; chuẩn mực" (vhn)
choán, như "choán chỗ, choán đất (chiếm)" (btcn)
chốn, như "nơi chốn" (btcn)
chủn, như "ngắn chun chủn" (btcn)
trúng, như "bắn trúng" (btcn)
trốn, như "trốn thoát" (gdhn)
1. [照準] chiếu chuẩn 2. [準的] chuẩn đích 3. [準備] chuẩn bị 4. [準則] chuẩn tắc 5. [準繩] chuẩn thằng 6. [準確] chuẩn xác 7. [標準] tiêu chuẩn 8. [依準] y chuẩn
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 準 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.