震動 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

震動 từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 震動 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

震動 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 震動 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 震動 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 震動 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 震動 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

chấn động
Trong lòng dao động mạnh, chấn kinh, kinh động.
◎Như:
chấn động nhân tâm
心.Dao động mạnh, rúng động.
◇Tô Thức 軾:
Hoạch nhiên trường khiếu, thảo mộc chấn động, san minh cốc ứng, phong khởi thủy dũng
嘯, , 應, 涌 (Hậu Xích Bích phú 賦) Bỗng có một tiếng hú dài, cây cỏ rúng động, núi hang vang dội, gió nổi nước tung.Tỉ dụ thịnh nộ, giận dữ.Vang dội, kích động.
◇Đông Quan Hán kí 記:
Ca vịnh lôi thanh, bát hoang chấn động
聲, (Quang Vũ kỉ 紀).

Xem thêm từ Hán Việt

  • cạnh độ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thống khổ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạch truật từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • miêu tả từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • kì tài từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 震動 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: chấn độngTrong lòng dao động mạnh, chấn kinh, kinh động. ◎Như: chấn động nhân tâm 震動人心.Dao động mạnh, rúng động. ◇Tô Thức 蘇軾: Hoạch nhiên trường khiếu, thảo mộc chấn động, san minh cốc ứng, phong khởi thủy dũng 劃然長嘯, 草木震動, 山鳴谷應, 風起水涌 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Bỗng có một tiếng hú dài, cây cỏ rúng động, núi hang vang dội, gió nổi nước tung.Tỉ dụ thịnh nộ, giận dữ.Vang dội, kích động. ◇Đông Quan Hán kí 東觀漢記: Ca vịnh lôi thanh, bát hoang chấn động 歌詠雷聲, 八荒震動 (Quang Vũ kỉ 光武紀).