Định nghĩa - Khái niệm
免 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 免 trong từ Hán Việt và cách phát âm 免 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 免 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: mian3;
Juytping quảng đông: man6 min5;
miễn, vấn
(Động) Bỏ, cởi.
◎Như: miễn quan 免冠 trật mũ, cởi mũ.
(Động) Thoát, tránh.
◎Như: miễn tử 免死 thoát chết.
◇Tây du kí 西遊記: Miễn đắc giá mãn san chư súc tao tru 免得這滿山諸畜遭誅 (Đệ tứ hồi) Tránh cho các thú khắp núi bị tàn sát.
(Động) Khỏi, trừ, không phải chịu.
◎Như: miễn phí 免費 không thu lệ phí, miễn thuế 免稅 khỏi phải đóng thuế, miễn trừ 免除 trừ bỏ.
(Động) Truất, cách, bãi.
◎Như: miễn quan 免官 cách chức quan.
◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Công thích dĩ ngỗ thượng quan miễn, tương giải nhậm khứ 公適以忤上官免, 將解任去 (Diệp sinh 葉生)
(Danh) Họ Miễn.Một âm là vấn.
(Danh) Một thứ áo tang ngày xưa.
§ Cũng như vấn 絻.
◎Như: đản vấn 袒免 áo tang để trầy tay ra.
(Động) Bỏ mũ, bó tóc, mặc áo tang. Cũng như vấn 絻.Nghĩa chữ nôm của từ 免
miễn, như "miễn sao; miễn cưỡng" (vhn)
mấy, như "tôi mấy anh" (btcn)
mến, như "yêu mến" (btcn)
mém, như "móm mém" (gdhn)
mễm (gdhn)
1. [不免] bất miễn 2. [病免] bệnh miễn 3. [罷免] bãi miễn 4. [免不得] miễn bất đắc 5. [免強] miễn cưỡng 6. [免職] miễn chức 7. [免役] miễn dịch 8. [免疫] miễn dịch 9. [免禮] miễn lễ 10. [免費] miễn phí 11. [免官] miễn quan 12. [免喪] miễn tang 13. [免訴] miễn tố 14. [免罪] miễn tội 15. [免租] miễn tô 16. [免身] miễn thân 17. [免稅] miễn thuế 18. [免除] miễn trừ 19. [免責] miễn trách 20. [斃監免議] tễ giam miễn nghị
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 免 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.