Định nghĩa - Khái niệm
率 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 率 trong từ Hán Việt và cách phát âm 率 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 率 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: lu:4, shuai4, lue4, lü4, lãœ4, lãœe4;
Juytping quảng đông: leot6 seot1;
suất, súy, luật, soát
(Động) Noi theo, dựa theo.
◇Nguyễn Du 阮攸: Hồn hề! hồn hề! suất thử đạo 魂兮魂兮率此道 (Phản chiêu hồn 反招魂) Hồn ơi! hồn ơi! nếu cứ noi theo lối đó.
(Động) Dẫn, mang theo.
◎Như: suất lĩnh 率領 dẫn đạo, suất tử kị tôn 率子曁孫 dẫn con và cháu.
(Phó) Đại khái, đại thể.
◎Như: đại suất 大率 đại khái, suất giai như thử 率皆如此 đại thể đều như thế cả.
(Tính) Hấp tấp, nông nổi.
◎Như: khinh suất 輕率 không cẩn thận, thiếu thận trọng, thảo suất 草率 cẩu thả.
(Tính) Thẳng thắn, ngay thẳng.
◎Như: thản suất 坦率 thẳng thắn, trực suất 直率 ngay thẳng.
(Danh) Cái lưới bắt chim.
(Danh) Tỉ lệ, mức.
◎Như: hiệu suất 效率 hiệu năng, bách phân suất 百分率 tỉ lệ phần trăm.
(Danh) Họ Suất.
(Động) Tính toán, kế toán.Một âm là súy.
§ Cùng nghĩa với chữ súy 帥.Lại một âm là luật.
(Danh) Luật nhất định, tiêu chuẩn.
◎Như: toán thuật chi hữu định luật 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.Một âm nữa là soát.
(Danh) Quả cân sáu lạng.Nghĩa chữ nôm của từ 率
chuốt, như "chải chuốt" (gdhn)
sót, như "sót lại" (gdhn)
suất, như "lãi suất" (gdhn)
suốt, như "suốt dọc đường, suốt ngày" (gdhn)
sút, như "sa sút" (gdhn)
thoắt, như "thoăn thoắt" (gdhn)
1. [百分率] bách phân suất 2. [表率] biểu suất 3. [渠率] cừ súy 4. [功率] công suất 5. [率領] suất lĩnh
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 率 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.