精 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 精 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

精 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 精 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 精 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 精 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 精 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: jing1, qing2, jing4;
Juytping quảng đông: zeng1 zing1;
tinh

(Danh)
Gạo giã trắng, thuần, sạch, tốt.
◇Luận Ngữ : Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế , (Hương đảng ) Cơm ăn không ngán gạo trắng tốt, gỏi thích thứ thái nhỏ (cơm càng trắng tinh càng thích, gỏi thái càng nhỏ càng ngon).

(Danh)
Vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch.
◎Như: tửu tinh rượu lọc, chất tinh của rượu, hương tinh hương liệu tinh chế, tinh diêm muối ròng.

(Danh)
Tâm thần.
◎Như: tụ tinh hội thần tập trung tinh thần, chuyên tâm nhất ý.

(Danh)
Thần linh, yêu, quái.
◎Như: sơn tinh thần núi, hồ li tinh giống ma quái hồ li.

(Danh)
Tinh dịch của đàn ông.
◎Như: di tinh bệnh chảy tinh dịch thất thường, xạ tinh bắn tinh dịch.

(Động)
Thông thạo, biết rành.
◎Như: tinh thông biết rành, thông thạo, tố tinh thư pháp vốn thông thư pháp.

(Tính)
Kĩ càng, tỉ mỉ. Đối lại với thô .
◎Như: tinh tế tỉ mỉ, tinh mật kĩ lưỡng.

(Tính)
Đẹp, rất tốt.
◎Như: tinh phẩm vật phẩm tốt.

(Tính)
Giỏi, chuyên.
◎Như: tinh binh quân giỏi, quân tinh nhuệ.

(Tính)
Sáng, tỏ.
◎Như: nhật nguyệt tinh quang mặt trời mặt trăng sáng tỏ.

(Phó)
Rất, quá, cực kì.
◎Như: tinh thấp ẩm thấp quá, tinh sấu rất gầy gò.

(Phó)
Hết cả, toàn bộ.
◇Lão tàn du kí : Tứ bách đa ngân tử hựu thâu đắc tinh quang (Đệ thập cửu hồi) Bốn trăm bạc đều thua hết sạch.

Nghĩa chữ nôm của từ 精


tinh, như "trắng tinh" (vhn)
tênh, như "tênh hênh; nhẹ tênh" (btcn)

1. [筆精] bút tinh 2. [構精] cấu tinh 3. [樟腦精] chương não tinh 4. [專精] chuyên tinh 5. [精妙絕倫] tinh diệu tuyệt luân 6. [精肉] tinh nhục 7. [精細] tinh tế 8. [精神] tinh thần 9. [精緻] tinh trí 10. [精微] tinh vi 11. [味精] vị tinh 12. [無精打采] vô tinh đả thái

Xem thêm từ Hán Việt

  • lĩnh đạo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đường đột từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bốc tướng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lục vị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • an đổ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 精 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: