探子 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

探子 từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 探子 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

探子 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 探子 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 探子 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 探子 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 探子 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

thám tử
Người làm việc trinh thám trong quân đội.
◇Lục Phi 斐:
Nhĩ thượng giá lai cán thập ma? Nhĩ thị địch nhân đích tham tử ma?
麼? 麼? (Dạ hàng 航) Mi lên đây làm gì vậy? Mi là thám tử của quân địch phải không?Người chuyên môn thay người khác thám thính tin tức.
◇Hồng Lâu Mộng 夢:
Hựu bất tri thị lai tác nhĩ báo thần đích, dã bất tri thị lai tác thám tử đích. Quỷ quỷ túy túy đích, đảo hách liễu ngã nhất khiêu
, . , 跳 (Đệ tứ thập thất hồi) Lại không biết đến đây để lắng tin báo thần gì đó, cũng chẳng biết đến làm thám thính hay sao! Cứ lén la lén lút như ma, làm tao giật cả mình.

Xem thêm từ Hán Việt

  • bích ngô từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tái khởi từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phó ấn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sơ ý từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chế biến từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 探子 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: thám tửNgười làm việc trinh thám trong quân đội. ◇Lục Phi 逯斐: Nhĩ thượng giá lai cán thập ma? Nhĩ thị địch nhân đích tham tử ma? 你上這來幹什麼? 你是敵人的探子麼? (Dạ hàng 夜航) Mi lên đây làm gì vậy? Mi là thám tử của quân địch phải không?Người chuyên môn thay người khác thám thính tin tức. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hựu bất tri thị lai tác nhĩ báo thần đích, dã bất tri thị lai tác thám tử đích. Quỷ quỷ túy túy đích, đảo hách liễu ngã nhất khiêu 又不知是來作耳報神的, 也不知是來作探子的. 鬼鬼祟祟的, 倒嚇了我一跳 (Đệ tứ thập thất hồi) Lại không biết đến đây để lắng tin báo thần gì đó, cũng chẳng biết đến làm thám thính hay sao! Cứ lén la lén lút như ma, làm tao giật cả mình.