族 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 族 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

族 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 族 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 族 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 族 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 族 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: zu2, zou4, cou4;
Juytping quảng đông: zuk6;
tộc, tấu, thấu

(Danh)
Thân thuộc, dòng dõi.
§ Ghi chú: Từ cha, con đến cháu là tam tộc ba dòng. Từ ông cao tổ đến cháu huyền gọi là cửu tộc chín dòng.

(Danh)
Người cùng một họ.
◎Như: đồng tộc người cùng họ, tộc trưởng người trưởng họ.

(Danh)
Giống người.
◎Như: Hán tộc giống người Hán, Miêu tộc giống người Miêu.

(Danh)
Chỗ gân và xương kết tụ.
◇Trang Tử : Mỗi chí ư tộc, ngô kiến kì nan vi, truật nhiên vi giới , , (Dưỡng sanh chủ ) Mỗi khi tới khớp xương, tôi thấy khó làm, lấy làm sợ mà hết sức cẩn thận.

(Danh)
Loài, nhóm (cùng đặc tính).
◎Như: giới tộc loài có vảy, ngư tộc loài cá, quý tộc nhóm người quý phái (trong một xã hội).

(Danh)
Đơn vị tổ chức hành chánh thời xưa. Hai mươi lăm nhà là một , bốn lư là một tộc .

(Động)
Thời xưa, xử người phạm tội, phạt liên lụy tới cả người thân thuộc (cha mẹ, anh em, vợ con), gọi là tộc.

(Động)
Tiêu diệt.
◇Đỗ Mục : Tộc Tần giả, Tần dã, phi thiên hạ dã , , (A Phòng cung phú ) Kẻ diệt Tần chính là Tần chính là Tần, không phải là thiên hạ.

(Phó)
Thành bụi, thành nhóm, thành bầy.
◎Như: tộc sinh mọc thành bụi, tộc cư ở tụ tập.Một âm là tấu.
§ Thông tấu .Một âm là thấu.
§ Thông thấu .
◎Như: thái thấu .

Nghĩa chữ nôm của từ 族


tộc, như "gia tộc" (vhn)
tọc, như "tọc mạch" (btcn)
sộc, như "sồng sộc" (gdhn)

1. [同族] đồng tộc 2. [九族] cửu tộc 3. [舊族] cựu tộc 4. [種族] chủng tộc 5. [名族] danh tộc 6. [五族] ngũ tộc 7. [冠族] quan tộc 8. [士族] sĩ tộc 9. [三族] tam tộc

Xem thêm từ Hán Việt

  • bất cốc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hạ lưu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đại đạo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nha đầu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bái niên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 族 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: