cương duy nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

cương duy từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cương duy trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cương duy từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm cương duy từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cương duy từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm cương duy tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm cương duy tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

cương duy
Tỉ dụ pháp độ, kỉ cương. ◇Tam quốc diễn nghĩa 義:
Phương kim Hán thất lăng trì, cương duy thỉ tuyệt
遲, 絕 (Đệ nhị thập nhị hồi) Nay nhà Hán suy đồi, kỉ cương trễ nải.Giữ gìn, hộ trì. ◇Tam quốc chí 志:
Hựu thâm trần nghi tốc triệu thái úy Tư Mã Tuyên Vương, dĩ cương duy hoàng thất
王, (Ngụy chí 志, Lưu Phóng truyện 傳).Cương lĩnh. ◇Chu Hi 熹:
Sở dĩ đề khiết cương duy, khai thị uẩn áo, vị hữu nhược thị kì minh thả tận giả dã
, 奧, 也 (Trung Dong chương cú tự 序).Nhà sư trông coi các việc trong chùa. ◇Đoạn Thành Thức 式:
Đồng Tử tự hữu trúc nhất khỏa, tài trường sổ xích, tương truyền kì tự cương duy, mỗi nhật báo trúc bình an
窠, 尺, , 安 (Dậu dương tạp trở tục tập 集, Chi thực 植).

Xem thêm từ Hán Việt

  • nghị viên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạch thân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cổn phục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thành tựu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cựu sự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cương duy nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: cương duyTỉ dụ pháp độ, kỉ cương. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Phương kim Hán thất lăng trì, cương duy thỉ tuyệt 方今漢室陵遲, 綱維弛絕 (Đệ nhị thập nhị hồi) Nay nhà Hán suy đồi, kỉ cương trễ nải.Giữ gìn, hộ trì. ◇Tam quốc chí 三國志: Hựu thâm trần nghi tốc triệu thái úy Tư Mã Tuyên Vương, dĩ cương duy hoàng thất 又深陳宜速召太尉司馬宣王, 以綱維皇室 (Ngụy chí 魏志, Lưu Phóng truyện 劉放傳).Cương lĩnh. ◇Chu Hi 朱熹: Sở dĩ đề khiết cương duy, khai thị uẩn áo, vị hữu nhược thị kì minh thả tận giả dã 所以提挈綱維, 開示蘊奧, 未有若是其明且盡者也 (Trung Dong chương cú tự 中庸章句序).Nhà sư trông coi các việc trong chùa. ◇Đoạn Thành Thức 段成式: Đồng Tử tự hữu trúc nhất khỏa, tài trường sổ xích, tương truyền kì tự cương duy, mỗi nhật báo trúc bình an 童子寺有竹一窠, 纔長數尺, 相傳其寺綱維, 每日報竹平安 (Dậu dương tạp trở tục tập 酉陽雜俎續集, Chi thực 支植).