提 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 提 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

提 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 提 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 提 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 提 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 提 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ti2, di1, di3, shi2;
Juytping quảng đông: dai2 tai4;
đề, thì, để

(Động)
Nâng lên, cầm, dắt.
◎Như: đề đăng cầm đèn, đề thủy dũng xách thùng nước, đề bút tả tác cầm bút viết, đề huề dắt díu.

(Động)
Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên.
◎Như: đề bạt cất nhắc.

(Động)
Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra.
◎Như: đề danh nêu tên, đề nghị đưa ý kiến, đề yếu nêu ra ý chính, cựu sự trùng đề nhắc lại sự cũ, bất đề chẳng nhắc lại nữa.

(Động)
Lấy, rút ra, lĩnh.
◎Như: đề hóa lấy hàng hóa, đề khoản rút tiền.

(Động)
Chú ý, cảnh giác.
◎Như: đề phòng chú ý phòng bị.
◇Hồng Lâu Mộng : Tha dã bất thị hảo ý đích, thiểu bất đắc dã yếu thường đề trước ta nhi , (Đệ lục thập tam hồi) Bà ta có phải tốt bụng gì đâu, chẳng qua nhắc nhở để coi chừng phòng trước những chuyện lầm lỗi lớn đấy thôi.

(Danh)
Quan đề.
◎Như: đề đốc quan đề đốc, đề tiêu lính dưới dinh quan đề đốc.

(Danh)
Cái gáo (để múc chất lỏng).
◎Như: tửu đề gáo đong rượu, du đề gáo múc dầu.

(Danh)
Nét phẩy hất lên trong chữ Hán.

(Danh)
Họ Đề.Một âm là thì.

(Danh)
Đàn chim xum họp.Một âm nữa là để.

(Động)
Dứt ra, ném vào.
◇Chiến quốc sách : (Kinh Kha) nãi dẫn kì chủy thủ để Tần vương. Bất trúng, trúng trụ ) . , (Yên sách tam ) (Kinh Kha) bèn cầm cây chủy thủ phóng vào vua Tần. Không trúng (vua), mà trúng cái cột.

Nghĩa chữ nôm của từ 提


đề, như "đề cử; đề huề; đề phòng" (vhn)
đè, như "đè đầu cưỡi cổ, đè nén" (btcn)
dè, như "dè bỉu; dè chừng, e dè; dè sẻn; kiêng dè" (btcn)
rề, như "rề rề" (btcn)
chặn (gdhn)
chẵn (gdhn)
chề, như "ê chề; chàn chề" (gdhn)
dề, như "dầm dề; dề dà" (gdhn)
nhè, như "nhè thức ăn ra, khóc nhè" (gdhn)
re, như "im re" (gdhn)
rè, như "rụt rè" (gdhn)

1. [提高] đề cao 2. [提刑] đề hình 3. [提出] đề xuất 4. [菩提] bồ đề 5. [菩提樹] bồ đề thụ 6. [菩提心] bồ đề tâm

Xem thêm từ Hán Việt

  • chủng sự tăng hoa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hú ẩu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tiện phục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bổn phận từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 提 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: