防 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 防 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

防 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 防 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 防 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 防 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 防 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: fang2;
Juytping quảng đông: fong4;
phòng

(Danh)
Đê.
◇Chu Lễ : Dĩ phòng chỉ thủy, dĩ câu đảng thủy , (Địa quan , Đạo nhân ) Lấy đê ngăn chặn nước, lấy ngòi khơi dẫn nước.

(Danh)
Quan ải.
◎Như: hải phòng nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, biên phòng chỗ đóng quân để canh phòng biên giới.

(Danh)
Tên đất: (1) Ấp nước Trần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam. (2) Đất nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, huyện Bỉ Thành . (3) Đất nước Tống thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, huyện Kim Hương .

(Danh)

§ Thông phòng .

(Danh)
Họ Phòng.

(Động)
Đắp đê.
◇Chu Lễ : Thiện phòng giả thủy dâm chi (Đông quan khảo công kí ) Giỏi đắp đê ngăn nước ngập lụt.

(Động)
Phòng ngừa, canh phòng.
◎Như: phòng cường đạo phòng trộm cướp, phòng hoạn đề phòng họa hoạn.
◇Đỗ Phủ : Hoặc tòng thập ngũ bắc phòng Hà, Tiện chí tứ thập tây doanh điền , 便西 (Binh xa hành ) Có kẻ năm mười lăm tuổi đi ra bắc phòng giữ đê sông Hoàng Hà, Đến năm bốn mươi tuổi đi khẩn ruộng ở phía tây.

(Động)
Phòng thủ, phòng vệ.
◎Như: phòng thú phòng thủ biên giới.

(Động)
Che, trùm.
◎Như: phòng lộ che sương móc.

(Động)
Ngăn ngừa.
◎Như: phòng nha át manh ngăn ngừa sự không tốt từ lúc mới manh nha.

Nghĩa chữ nôm của từ 防

phòng, như "phòng ngừa" (vhn)
1. [遏防] át phòng 2. [布防] bố phòng 3. [邊防] biên phòng 4. [預防] dự phóng

Xem thêm từ Hán Việt

  • cương vũ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cốt bồn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chiếu lệnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đan thanh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chuyển động từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 防 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: